LUYỆN TẬP CHUNG VỀ MỘT SỐ HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
Bài 4.23 (Sách Toán Kết nối tri thức với cuộc sống, tập 1, trang 96)
a) Hình vuông có cạnh 5cm:
b) Hình chữ nhật có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2 cm:
c) Tam giác đều có cạnh 3 cm:
Bài 4.24 (Sách Toán Kết nối tri thức với cuộc sống, tập 1, trang 96)
a) Diện tích hình thoi MNPQ là: \(S=8.6=48\left( c{{m}^{2}} \right)\)
b) Chu vi hình thoi MNPQ là: \(P=5.4=20\left( cm \right)\)
Bài 4.25 (Sách Toán Kết nối tri thức với cuộc sống, tập 1, trang 96)
Chiều dài cạnh còn lại của mảnh giấy là: \(96:12=8\left( cm \right)\)
Chu vi của mảnh giấy hình chữ nhật là: \(2.\left( 8+12 \right)=40\left( cm \right)\) .
Bài 4.26 (Sách Toán Kết nối tri thức với cuộc sống, tập 1, trang 96)
Cạnh của phần đất để trồng trọt là: \(20-2-2=16\left( m \right)\)
Diện tichs phần đất trồng trọt là: \(16.16=256\left( {{m}^{2}} \right)\) .
Bài 4.27 (Sách Toán Kết nối tri thức với cuộc sống, tập 1, trang 96)
Chiều rộng của mảnh vườn là: \(25.\frac{3}{5}=15\left( m \right)\)
Chiều rộng của các mảnh đất nhỏ hình chữ nhật để trồng hoa là: \(\left( 15-1 \right):2=7\left( m \right)\)
Chiều dài của các mảnh đất nhỏ hình chữ nhật để trông hoa là: \(\left( 25-1 \right):2=12\left( m \right)\)
Diện tích đất dùng để trồng cây là: \(4.\left( 7.12 \right)=336\left( {{m}^{2}} \right)\) .