Unit 7: POLLUTION
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Pronunciation
Stress in words ending in -ic and –al - (trọng âm với những từ có hậu tố “-ic” và “-al”)
- Những từ có hậu tố “-ic”: việc thêm hậu tố “-ic” làm thay đổi trọng âm của từ, từ đó sẽ nhấn trọng âm vào âm tiết đứng ngay trước hậu tố “-ic”.
VD: 'atom → a'tomic; 'aqua → a'quatic; 'optimist → opti'mistic; 'photograph → photo'graphic
- Những từ có hậu tố “-al”: việc thêm hậu tố “-al” không làm thay đổi trọng âm của từ đó.
VD: 'music → 'musical; 'nation → 'national; 'nature → 'natural; pro'pose → pro'posal
- Lưu ý: Nếu 1 từ có thể thêm hậu tố “-ic” và “-al” thành 2 từ khác nhau thì trọng âm của cả 2 từ này giống nhau.
VD: e'conomy → eco'nomic → eco'nomical
Vocabulary
Chủ đề về Pollution học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | Home village | n | /ˈhəʊm ˈvɪlɪdʒ/ |
| Quê nhà |
2 | Factory | n | /ˈfæktəri/ |
| Nhà máy |
3 | Almost | adv | /ˈɔːlməʊst/ |
| Hầu như |
4 | Believe | v | /bɪˈliːv/ |
| Tin tưởng |
5 | Damage | v, n | /ˈdæmɪdʒ/ |
| Phá hủy, sự phá hủy, tổn thất |
6 | Pollute | v | /pəˈluːt/ |
| gây ô nhiễm |
7 | Pollution | n | /pəˈluːʃn/ |
| Sự ô nhiễm |
8 | Continue | v | /kənˈtɪnjuː/ |
| Tiếp tục |
9 | Dump | v | /dʌmp/ |
| Đổ, vứt bỏ |
10 | Poison | n | /ˈpɔɪzn/ |
| Chất độc |
11 | Poisonous | adj | /ˈpɔɪzənəs/ |
| Có độc, nhiễm độc |
12 | Aquatic | adj | /əˈkwætɪk/ |
| Sống ở dưới nước |
13 | Dirty | adj | /ˈdɜːti/ |
| Bẩn thỉu |
14 | Sneeze | v | /sniːz/ |
| Hắt hơi |
15 | Come up with | v |
|
| Nghĩ ra |
16 | Environmental | adj | /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ |
| Thuộc môi trường |
17 | Presentation | n | /ˌpreznˈteɪʃn/ |
| Bài thuyết trình |
18 | Illustrate | v | /ˈɪləstreɪt/ |
| Minh họa |
19 | Surprise | v, n | /səˈpraɪz/ |
| Gây ngạc nhiên, sự ngạc nhiên |
20 | Water pollution | n | /ˈwɔːtər pəluːʃn/ |
| Ô nhiễm nước |
21 | Noise pollution | n | /nɔɪz pəluːʃn/ |
| Ô nhiễm tiếng ồn |
22 | Radioactive pollution | n | /ˌreɪdiəʊˈæktɪv pəluːʃn/ |
| Ô nhiễm phóng xạ |
23 | Land/soil pollution | n | /lænd//sɔɪl pəluːʃn/ |
| Ô nhiễm đất |
24 | Thermal pollution | n | /ˈθɜːrml pəluːʃn/ |
| Ô nhiễm nhiệt |
25 | Air pollution | n | /er pəluːʃn/ |
| Ô nhiễm không khí |
26 | Light pollution | n | /laɪt pəluːʃn/ |
| Ô nhiễm ánh sáng |
27 | Stream | n | /striːm/ |
| Dòng suối |
28 | River | n | /ˈrɪvər/ |
| Dòng sông |
29 | Ocean | n | /ˈəʊʃn/ |
| Đại dương |
30 | Change | v | /tʃeɪndʒ/ |
| Thay đổi, sự thay đổi |
31 | Atmosphere | n | /ˈætməsfɪr/ |
| Bầu không khí |
32 | Contain | v | /kənˈteɪn/ |
| Chứa đựng |
33 | Gas | n | /ɡæs/ |
| Khí gas |
34 | Dust | n | /dʌst/ |
| Bụi |
35 | Fume | n | /fjuːm/ |
| Khói thải |
36 | Harmful | adj | /ˈhɑːrmfl/ |
| Có hại |
37 | Radiation | n | /ˌreɪdiˈeɪʃn/ |
| Phóng xạ |
38 | Contaminant | n | /kənˈtæmɪnənt/ |
| Chất gây ô nhiễm |
39 | Contamination | n | /kənˌtæmɪˈneɪʃn/ |
| Sự ô nhiễm |
40 | Groundwater | n | /ˈɡraʊndwɔːtər/ |
| Nước ngầm |
41 | Earth’s surface | n | /ɜːrθ ˈsɜːrfɪs/ |
| Bề mặt trái đất |
42 | Occur | v | /əˈkɜːr/ |
| Xảy ra |
43 | Telephone pole | n | /ˈtelɪfəʊn pəʊl/ |
| Cột điện thoại |
44 | Advertising billboard | n | /ˈædvərtaɪzɪŋ ˈbɪlbɔːrd/ |
| Biển quảng cáo |
45 | Overhead | adj | /ˌəʊvərˈhed/ |
| ở trên đầu |
46 | Acid rain | n | /ˌæsɪd ˈreɪn/ |
| Mưa axit |
47 | Chemical | adj | /ˈkemɪkl/ |
| Thuộc hóa học |
48 | Waste | n | /weɪst/ |
| Chất thải |
49 | Float | v | /fləʊt/ |
| Nổi |
50 | Breathing problem | n | /ˈbriːðɪŋ ˈprɑːbləm/ |
| Vấn đề hô hấp |
51 | Throw | v | /θrəʊ/ |
| Ném vứt |
52 | Litter | v | /ˈlɪtər/ |
| Xả xác, rác |
53 | spill | v | /spɪl/ |
| Làm tràn, làm đổ |
54 | Household | n, adj | /ˈhaʊshəʊld/ |
| Hộ gia đình, thuộc gia đình |
56 | Expose | v | /ɪkˈspəʊz/ |
| Tiếp xúc |
58 | Disease | n | /dɪˈziːz/ |
| Bệnh tật |
59 | Dramatic | adj | /drəˈmætɪk/ |
| Nghiêm trọng |
60 | Reduction | n | /rɪˈdʌkʃn/ |
| Sự rút gọn, sự giảm giá |
61 | Recycle | v | /ˌriːˈsaɪkl/ |
| Tái chế |
62 | Issue | n | /ˈɪʃuː/ |
| Vấn đề |
63 | Behaviour | n | /bɪˈheɪvjər/ |
| Hành vi |
64 | Pattern | n | /ˈpætərn/ |
| Kiểu mẫu, gương mẫu |
65 | Renewable | adj | /rɪˈnuːəbl/ |
| Có thể làm mới, có thể tái sinh |
66 | Decrease | v | /dɪˈkriːs/ |
| Làm giảm |
67 | Rubbish | n | /ˈrʌbɪʃ/ |
| Rác thải |
68 | Resident | n | /ˈrezɪdənt/ |
| Cư dân |
69 | Complain | v | /kəmˈpleɪn/ |
| Phàn nàn |
70 | affect | v | /əˈfekt/ |
| Gây ảnh hưởng |
71 | Blood pressure | n | /ˈblʌd preʃər/ |
| Huyết áp |
72 | Hearing loss | n | /ˈhɪrɪŋ lɔːs/ |
| Sự mất khả năng nghe |
73 | Industrial | adj | /ɪnˈdʌstriəl/ |
| Thuộc về công nghiệp |
74 | Herbicide | n | /ˈhɜːrbɪsaɪd/ |
| Thuốc diệt cỏ |
75 | Weed | n | /wiːd/ |
| Cỏ dại |
76 | Source pollutant | n | /sɔːrs pəˈluːtənt/ |
| Nguồn gây ô nhiễm |
77 | Discharge | v, n | /dɪsˈtʃɑːrdʒ/ |
| Sự dỡ hàng, sự tháo ra |
78 | Vehicle | n | /ˈviːəkl/ |
| Phương tiện giao thông |
79 | Serious | adj | /ˈsɪriəs/ |
| Nghiêm trọng |
80 | Global warming | n | /ˌɡləʊbl ˈwɔːrmɪŋ/ |
| Sự nóng lên toàn cầu |
81 | untidy | adj | /ʌnˈtaɪdi/ |
| Lôi thôi, lếch thếch |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Complete the table with appropriate verbs, nouns, and adjectives.
Đáp án
Động từ | Danh từ | Tính từ |
to poison | (1) poison | poisonous |
(2) contaminate | contamination contaminant | contaminated |
to pollute | pollution (3) pollutant | (4) polluted |
to die | (5) death | dead |
to damage | damange | (6) damaged |
Task 2. Complete the sentences with the words from the table in 1. You do not need to use all the words. The first letter of each word has been provided.
Đáp án
1. poisonous | 2. pollutants | 3. dead |
4. contaminated | 5. damage | 6. pollute |
Task 3.a Decide which sentences in each pair of sentences is a cause and which is an effect. Write C (for cause) or E (for effect) next to each sentence. Note that the words in brackets relate to Activity 3b.
Đáp án
1. Người ta ném rác trên đất. (C)
Nhiều động vật ăn rác và bị bệnh. (E)
2. Những con tàu chảy dầu ra đại dương và sông. (C)
Nhiều động vật dưới nước và cây bị chết. (E)
3. Những hộ gia đình thải rác ra sông. (C)
Sông bị ô nhiễm. (E)
4. Giảm tỉ lệ sinh con. (E)
Ba mẹ bị nhiễm phóng xạ. (C)
5. Chúng ta không thể thấy những ngôi sao vào ban đêm. (E)
Có quá nhiều ô nhiễm ánh sáng. (C)
b. Combine the sentences in each pair into a new sentence that shows a cause/ effect relationship. Use the cause or effect signal word or phrase given in brackets. You will have to add, delete, or change words in most sentences.
Gợi ý:
1. Because people throw litter on the ground, many animals eat it and become sick.
2. Oil spills from ships in oceans and rivers lead to the death of many aquatic animals and plants.
3. Households dump waste into the river so it is polluted.
4. Since the parents were exposed to radiation, their children have birth defects.
5. We can’t see the stars at night due to the light pollution.
Task 4. Work in groups. Look at the pairs of pictures. Give as many sentences as possible to show cause/ effect relationships.
Gợi ý:
2. The soil is polluted, so plants can’t grow.
3. We won’t have fresh water to drink because of water pollution.
4. We plant trees, so we can have fresh air.
Task 5. Listen and mark the stress in each word, then repeat it.
Đáp án
1. ar'tistic | 6. 'physical |
2. ath'letic | 7. he'roic |
3. his'toric | 8. po'etic |
4. his'torical | 9. bo'tanic |
5. 'logical | 10. bo'tanical |
Task 6. Underline the words ending in -ic and circle the words ending in -al in the following sentences. Mark the stress in each word. Listen and check your answers, then repeat the sentences.
Đáp án
1. scien'tific | 2.'national | 3.'medical | 4. 'chemical | 5. dra'matic |
Audio script
1. According to scien'tific research, tiny species may help clean radioactive pollution.
2. Water quality has become a 'national problem.
3. Many people have received 'medical treatment because of the disease.
4. ’Chemical waste can cause water pollution.
5. The reduction in air pollution was dra'matic last year.