ican
Tiếng Anh 8
A closer look 1 (trang 18-19)

Unit 2: Life in the countryside (A closer look 1)

Ican

Unit 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

Pronunciation /bl/ and /kl/

Âm /bl/

  • Khi phát âm /bl/, các bạn cần kết hợp giữa 2 âm:

- /b/: mím nhẹ hai môi lại và nâng phần ngạc mềm để chặn luồng hơi trong khoang miệng, rồi mở miệng bật hơi từ phía trong ra. Khi phát âm, dây thanh sẽ rung lên.

- /l/: để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi và khoang miệng ra ngoài.

  • Practice with some words: black, blue, blossom, blink, blind,…

Âm /kl/

  • Khi phát âm /kl/, các bạn cần kết hợp giữa 2 âm:

- /k/: mở miệng, cuống lưỡi co lại, chạm vào phần ngạc mềm hay là phần trong cùng của vòm miệng để chặn luồng khí trong miệng. Sau đó bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng mà không làm rung dây thanh trong cổ họng.

- /l/: để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi và khoang miệng ra ngoài.

  • Practice with some words: cloud, clan, clock, clip, classic,..

Vocabulary

Chủ đề về Life in the countryside học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

Paddy (field) 

(n.)

/'pædi (fiːld)/ 

 

cánh đồng lúa

2

Rice 

(n.)

/raɪs/ 

 

lúa, gạo, cơm

3

Rice straw 

(n.)

/raɪs strɔː/ 

 

rơm

4

Harvest time 

(n.)

/'hɑːvɪst taɪm/ 

 

mùa thu hoạch, mùa gặt

5

Harvest ~ Collect

(v.)

 /'hɑːvɪst/ /kə'lekt/ 

 

thu hoạch, gặt

6

Ripe 

(adj.)

/raɪp/ 

 

chín

7

Buffalo-drawn cart 

(n.)

/'bʌfələʊ drɔːn kɑːt/ 

 

xe trâu kéo

8

Grill fish in rice straw 

(v.)

/ɡrɪl fɪʃ ɪn raɪs strɔː/ 

 

nướng cá bằng rơm

9

Fly a kite 

(v.)

/flaɪ ə kaɪt/ 

 

thả diều

10

Herd the buffalo(es) 

(v.)

/hɜːd ðə 'bʌfələʊ(z)/ 

 

chăn trâu

11

Go herding the buffalo(es) 

(v.)

/ɡəʊ 'hɜːdɪŋ ðə 'bʌfələʊ(z)/ 

 

chăn trâu

12

Herd the cattle 

(v.)

/hɜːd ðə ˈkætl/ 

 

chăn bò

13

Herd the sheep 

(v.)

/hɜːd ðə ʃiːp/ 

 

chăn cừu

14

Livestock 

(n.)

/ˈlaɪvstɒk/ 

 

gia súc

15

Ride a buffalo 

(v.)

/raɪd ə ˈbʌfələʊ/ 

 

cưỡi trâu

16

Pick fruit 

(v.)

/pɪk fruːt/ 

 

hái trái cây

17

Pick wild flowers 

(v.)

/pɪk waɪld ˈflaʊə(r)z/ 

 

hái hoa dại

18

Collect hay 

(v.)

/kəˈlekt heɪ/ 

 

lượm cỏ khô

19

Collect water 

(v.)

/kəˈlekt ˈwɔːtə(r)/ 

 

lấy nước

20

Convenient 

(adj.)

/kənˈviːniənt/ 

 

thuận tiện

21

Inconvenient 

(adj.)

/ˌɪnkənˈviːniənt/ 

 

bất tiện

22

Peaceful 

(adj.)

/ˈpiːsfl/ 

 

yên bình

23

Hospitable 

(adj.)

/ˈhɒspɪtəbl/ 

 

hiếu khách

24

Generous 

(adj.)

/ˈdʒenərəs/ 

 

hào phóng

25

Optimistic 

(adj.)

/ˌɒptɪˈmɪstɪk/ 

 

lạc quan

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1. Listen and repeat the words. 

Đáp án

1. slow (chậm)

6. boring (buồn chán)

2. colorful (đầy màu sắc)

7. inconvenient (bất tiện)

3. friendly (thân thiện)

8. vast (rộng lớn, bát ngát)

4. hard (chăm chỉ)

9. peaceful (yên tĩnh, thanh thản)

5. brave (can đảm)

10. nomadic (thuộc về du mục)

 

Task 2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category.

Đáp án

To describe...

Words

people

friendly, hard, brave, nomadic

life

slow, boring, inconvenient, peaceful

scenery

colourful, vast, peaceful

 

Task 3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.

Đáp án

ride - a horse, a camel (cưỡi ngựa, lạc đà)

put up - a tent, a pole (dựng lều, cột)

collect - hay, water (đi lấy cỏ khô, nước)

herd - the buffaloes, the cattle (chăn trâu, gia súc)

pick - wild flowers, apples (hái hoa dại, táo)

 

Task 4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.

Đáp án

1. picking

2. inconvenient; collect

3. herd

4. ridden, brave

5. peaceful

6. nomadic

7. vast

8. put up, hard

 

Task 5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.

Đáp án

1. blackberry (quả mâm xôi)

2. clothing (quần áo)

3. climb (leo)

4. blind (mù)

5. click (nhấp chuột)

6. clay (đất sét)

7. bloom (nở hoa)

8. blossom (hoa của cây ăn quả)

9. clock (cái đồng hồ)

10. clear (trong sạch)

 

Task 6. Listen and circle the words you hear. 

Đáp án

1. A.blame (Khiển trách)   B.claim (Yêu cầu)

2. A.class (Lớp học)   B.blast (Vụ nổ)

3. A.clue (Đầu mối)   B.blue (Xanh da trời)

4. A.clock (Đồng hồ)   B.block (Khối)

5. A.blow (Thổi)   B.close (Đóng)

1. blame

2. blast

3. blue

4. clock

5. close

 

Task 7. Listen to the sentences and repeat. 

Hướng dẫn dịch:

1. Gió đang thổi rất mạnh.

2. Những người này đã leo đến đỉnh núi.

3. Cây nở đầy hoa.

4. Nhìn vào bầu trời xanh trong.

5. Người mù có thể đọc được với chữ Braille.

 

Đánh giá (347)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy