ican
Giải SGK Toán 8
Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Toán 8 Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ: Lý thuyết trọng tâm, giải bài tập sách giáo khoa Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ: giúp học sinh nắm vững kiến thức ngắn gọn

Ican

BÀI 5: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM

6. Tổng hai lập phương

Với A và B là các biểu thức tùy ý ta có:

\[{{A}^{3}}+{{B}^{3}}=\left( A+B \right)\left( {{A}^{2}}-AB+{{B}^{2}} \right)\]

Lưu ý: Ta quy ước gọi \[{{A}^{2}}-AB+{{B}^{2}}\] là bình phương thiếu của hiệu \[A-B\] .

7. Hiệu hai lập phương

Với A và B là các biểu thức tùy ý ta có:

\[{{A}^{3}}-{{B}^{3}}=\left( A-B \right)\left( {{A}^{2}}+AB+{{B}^{2}} \right)\]

Lưu ý: Ta quy ước gọi \[{{A}^{2}}+AB+{{B}^{2}}\] là bình phương thiếu của tổng \[A+B\] .

Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:

  1. \[{{\left( A+B \right)}^{2}}={{A}^{2}}+2AB+{{B}^{2}}\]
  2. \[{{\left( A-B \right)}^{2}}={{A}^{2}}-2AB+{{B}^{2}}\]
  3. \[{{A}^{2}}-{{B}^{2}}-\left( A+B \right)\left( A-B \right)\]
  4. \[{{\left( A+B \right)}^{3}}={{A}^{3}}+3{{A}^{2}}B+3A{{B}^{2}}+{{B}^{3}}\]
  5. \[{{\left( A-B \right)}^{3}}={{A}^{3}}-3{{A}^{2}}B+3A{{B}^{2}}-{{B}^{3}}\]
  6. \[{{A}^{3}}+{{B}^{3}}=\left( A+B \right)\left( {{A}^{2}}-AB+{{B}^{2}} \right)\]
  7. \[{{A}^{3}}-{{B}^{3}}=\left( A-B \right)\left( {{A}^{2}}+AB+{{B}^{2}} \right)\]

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP

Dạng 1. Rút gọn biểu thức

Cách giải:

Áp dụng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ linh hoạt để rút gọn biểu thức.

Dạng 2. Chứng minh đẳng thức

Cách giải:

Áp dụng linh hoạt bảy hằng đẳng thức đã học để giải bài toán.

Dạng 3. Điền vào ô trống

Cách giải:

Áp dụng bảy hằng đẳng thức đã học để điền các số thích hợp.

Dạng 4. Khai triển hằng đẳng thức

Cách giải:

Áp dụng bảy hằng đẳng thức đã học để khai triển các biểu thức đã cho.

Dạng 5. Tính nhanh

Cách giải:

Đưa biểu thức về dạng hằng đẳng thức để dễ dàng tính toán.

Dạng 6. Tính giá trị biểu thức

Cách giải:

- Đưa các biểu thức đã cho về dạng hằng đẳng thức.

- Thay giá trị các ẩn trong đề vào hằng đẳng thức để tính được kết quả cần tìm.

C. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA

Bài 30. (SGK Toán 8 tập 1 trang 16)

a)

\(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2}-3x + 9} \right)-\left( {54 + {x^3}} \right) = {x^3} + {3^3}-\left( {54 + {x^3}} \right) = {x^3} + 27-54-{x^3} = -27\)

b)

\(\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{l}} {\left( {2x + y} \right)\left( {4{x^2}-2xy + {y^2}} \right)-\left( {2x-y} \right)\left( {4{x^2} + 2xy + {y^2}} \right)}\\ { = \left( {2x + y} \right)\left[ {{{\left( {2x} \right)}^2}-2x.y + {y^2}} \right]--\left( {2x-y} \right)\left[ {{{\left( {2x} \right)}^2} + 2x.y + {y^2}} \right]}\\ { = \left[ {{{\left( {2x} \right)}^3} + {y^3}} \right]-\left[ {{{\left( {2x} \right)}^3}-{y^3}} \right]}\\ { = {{\left( {2x} \right)}^3} + {y^3}-{{\left( {2x} \right)}^3} + {y^3}} \end{array}\\ = 2{y^3} \end{array}\)

Bài 31. (SGK Toán 8 tập 1 trang 16)

a) Ta có:

\(VP = {\left( {a + b} \right)^3}-3ab\left( {a + b} \right) = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}-3{a^2}b-3a{b^2} = {a^3} + {b^3} = VT\)(đpcm)

b) Ta có:

\(VP = {\left( {a-b} \right)^3} + 3ab\left( {a-b} \right) = {a^3}-3{a^2}b + 3a{b^2}-{b^3} + 3{a^2}b-3a{b^2} = {a^3}-{b^3} = VT\)

Thay\(a.b = 6,a + b = -5\) vào biểu thức \[{{a}^{3}}+{{b}^{3}}\] ta được:

\({a^3} + {b^3} = {\left( {a + b} \right)^3}-3ab\left( {a + b} \right) = {\left( 5 \right)^3}-3.6.\left( {-5} \right) = -{5^3} + 3.6.5 = -125 + 90 = -35\)

Bài 32. (SGK Toán 8 tập 1 trang 16)

a) \(27{x^3} + {y^3} = {\left( {3x} \right)^3} + {y^3} = \left( {3x + y} \right)\left[ {{{\left( {3x} \right)}^2}-3x.y + {y^2}} \right] = \left( {3x + y} \right)\left( {9{x^2}-3xy + {y^2}} \right)\)

Vậy ta điền như sau: \[\left( 3x+y \right)\left( 9{{x}^{2}}-3xy+{{y}^{2}} \right)=27{{x}^{3}}+{{y}^{3}}\]

b) \(8{x^3}-125 = {\left( {2x} \right)^3}-{5^3} = \left( {2x-5} \right).[{\left( {2x} \right)^2} + \left( {2x} \right).5 + {5^2} = \left( {2x-5} \right).\left( {4{x^2} + 10x + 25} \right)\)

Vậy ta điền như sau: \[\left( 2x-5 \right)\left( 4{{x}^{2}}+10x+25 \right)=8{{x}^{3}}-125\]

LUYỆN TẬP

Bài 33. (SGK Toán 8 tập 1 trang 16)

a) \[{{\left( 2+xy \right)}^{2}}={{2}^{2}}+2.2.xy+{{\left( xy \right)}^{2}}=4+4xy+{{x}^{2}}{{y}^{2}}\]

b) \({\left( {5-3x} \right)^2} = {5^2}-2.5.3x + {\left( {3x} \right)^2} = 25-30x + 9{x^2}\)

c) \(\left( {5-{x^2}} \right)\left( {5 + {x^2}} \right) = {5^2}-{\left( {{x^2}} \right)^2} = 25-{x^4}\)

d) \({\left( {5x-1} \right)^3} = {\left( {5x} \right)^3}-3.{\left( {5x} \right)^2}.1 + 3.5x{.1^2}-{1^3} = 125{x^3}-75{x^2} + 15x-1\)

e) \(\left( {2x-y} \right).\left( {4{x^2} + 2xy + {y^2}} \right) = \left( {2x-y} \right).[{\left( {2x} \right)^2} + 2x.y + {y^2}] = {\left( {2x} \right)^3}-{y^3} = 8{x^3}-{y^3}\)

f) \(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2}-3x + 9} \right) = \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2}-x.3 + {3^2}} \right) = {x^3} + {3^3} = {x^3} + 27\)

Bài 34. (SGK Toán 8 tập 1 trang 17)

a)

\({\left( {a + b} \right)^2}-{\left( {a-b} \right)^2} = \left[ {\left( {a + b} \right)-\left( {a-b} \right)} \right].\left[ {\left( {a + b} \right) + \left( {a-b} \right)} \right] = \left[ {a + b - a + b} \right].\left[ {a + b + a - b} \right] = 2b.2a = 4ab\)

b)

\(\begin{array}{*{20}{l}} {{{\left( {a + b} \right)}^3}-{{\left( {a-b} \right)}^3}-2{b^3}}\\ { = \left( {{a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}} \right)-\left( {{a^3}-3{a^2}b + 3a{b^2}-{b^3}} \right)-2{b^3}}\\ { = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}-{a^3} + 3{a^2}b-3a{b^2} + {b^3}-2{b^3}}\\ { = \left( {{a^3}-{a^3}} \right) + \left( {3{a^2}b + 3{a^2}b} \right) + \left( {3a{b^2}-3a{b^2}} \right) + \left( {{b^3} + {b^3}-2{b^3}} \right)}\\ { = 6{a^2}b} \end{array}\)

c)

\({\left( {x + y + z} \right)^2}-2.\left( {x + y + z} \right).\left( {x + y} \right) + {\left( {x + y} \right)^2} = {\left[ {\left( {x + y + z} \right)-\left( {x + y} \right)} \right]^2} = {z^2}\)

Bài 35. (SGK Toán 8 tập 1 trang 17)

a) \[{{34}^{2}}+{{66}^{2}}+68.66={{34}^{2}}+2.34.66+{{66}^{2}}={{\left( 34+66 \right)}^{2}}={{100}^{2}}=10000\]

b) \({74^2} + {24^2}-48.74 = {74^2}-2.74.24 + {24^2} = {\left( {74-24} \right)^2} = {50^2} = 2500\)

Bài 36. (SGK Toán 8 tập 1 trang 17)

a) Ta có: \[{{x}^{2}}+4x+4={{x}^{2}}+2.x.2+{{2}^{2}}={{\left( x+2 \right)}^{2}}\]

Thay \[x=98\] vào biểu thức ta được: \[{{\left( 98+2 \right)}^{2}}={{100}^{2}}=10000\]

b) Ta có: \[{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x+1={{x}^{3}}+3.{{x}^{2}}.1+3.x{{.1}^{2}}+{{1}^{3}}={{\left( x+1 \right)}^{3}}\]

Thay \[x=99\]vào biểu thức ta được: \[{{\left( 99+1 \right)}^{3}}={{100}^{3}}=1000000\]

Bài 37. (SGK Toán 8 tập 1 trang 17)

\(\begin{array}{l} \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right) = {x^3} - {y^3}\\ \left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right) = {x^2} - {y^2}\\ {x^2} - 2xy + {y^2} = {\left( {y - x} \right)^2}\\ {\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + 2xy + {y^2}\\ \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) = {x^3} + {y^3}\\ {y^3} + 3x{y^2} + 3{x^2}y + {x^3} = {\left( {x + y} \right)^3}\\ {\left( {x - y} \right)^3} = {x^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {y^3} \end{array}\)

Bài 38. (SGK Toán 8 tập 1 trang 17)

a) \({\left( {a-b} \right)^3} = {\left[ {\left( {-1} \right)\left( {b-a} \right)} \right]^3} = {\left( {-1} \right)^3}{\left( {b-a} \right)^3} = -1.{\left( {b-a} \right)^3} = -{\left( {b-a} \right)^3}\)

b) \({\left( {-a-b} \right)^2} = {\left[ {\left( {-1} \right).\left( {a + b} \right)} \right]^2} = {\left( {-1} \right)^2}{\left( {a + b} \right)^2} = 1.{\left( {a + b} \right)^2} = {\left( {a + b} \right)^2}\)

 

Trên đây là gợi ý giải bài tập Toán 8 Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ do giáo viên Ican trực tiếp biên soạn theo chương trình mới nhất. Chúc các bạn học tập vui vẻ

 

Đánh giá (376)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy