Unit 9: NATURAL DISASTERS
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Pronunciation
Stress in words ending in -logy and -graphy (trọng âm với những từ có hậu tố “-logy” và “-graphy”)
Những từ có hậu tố “-logy”:
Từ kết thúc bởi đuôi -logy thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên, hay nói cách khác, hầu hết các từ kết thúc bởi đuôi -logy có trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước đuôi -logy. Những từ kết thúc bằng đuôi -logy thường mang nghĩa là các môn học, ngành học, hoặc một lĩnh vực nghiên cứu nào đó.
Ví dụ: climatology /ˌklaɪməˈtɒlədʒi/ (n.) khí hậu học
biology /baɪˈɒlədʒi/ (n.) sinh học
ecology /iˈkɒlədʒi/ (n.) sinh thái học
zoology /zuˈɒlədʒi/ (n.) động vật học
Những từ có hậu tố “-graphy”:
Cũng giống như các từ kết thúc bằng đuôi -logy, hầu hết các từ kết thúc bằng đuôi -graphy, có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên hay nói cách khác, trọng âm của từ rơi vào ngay trước đuôi -graphy.
Ví dụ: geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n.) địa lý
seismography /saizˈmɔgrəfi/ (n.) địa chấn học
Vocabulary
Chủ đề về Natural disasters học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | disaster | n | /dɪˈzæstər/ |
| Thảm họa |
2 | Happen | v | /ˈhæpən/ |
| Xảy ra |
3 | Typhoon | n | /taɪˈfuːn/ |
| Cơn lốc xoáy, bão |
4 | Tropical | adj | /ˈtrɑːpɪkl/ |
| Nhiệt đới |
5 | Terrible | adj | /ˈterəbl/ |
| Khủng khiếp |
6 | Severe | adj | /sɪˈvɪr/ |
| Nghiêm trọng |
7 | Injured | adj | /ˈɪndʒərd/ |
| Bị thương |
8 | Injury | n | /ˈɪndʒəri/ |
| Vết thương |
9 | Report | v, n | /rɪˈpɔːrt/ |
| Báo cáo |
10 | Property | n | /ˈprɑːpərti/ |
| Tài sản |
11 | Destroy | v | /dɪˈstrɔɪ/ |
| Phá hủy |
12 | Flood | n | /flʌd/ |
| Lũ lụt |
13 | Homeless | adj | /ˈhəʊmləs/ |
| Vô gia cư |
14 | Awful | adj | /ˈɔːfl/ |
| Kinh khủng |
15 | Technology | n | /tekˈnɑːlədʒi/ |
| Công nghệ |
16 | Against | pre | /əˈɡeɪnst/ |
| Chống lại |
17 | Rescue | v | /ˈreskjuː/ |
| Cứu hộ, giải cứu |
18 | Trap | v, n | /træp/ |
| Bẫy |
19 | Debris | n | /dəˈbriː/ |
| Mảnh vụn |
20 | Equipment | n | /ɪˈkwɪpmənt/ |
| Dụng cụ |
21 | Temporary | adj | /ˈtempəreri/ |
| Tạm bợ |
22 | Extensive | adj | /ɪkˈstensɪv/ |
| Mở rộng |
23 | Volcanic | adj | /vɑːlˈkænɪk/ |
| Thuộc núi lửa |
24 | Eruption | n | /ɪˈrʌpʃn/ |
| Sự phun trào |
25 | Tornado | n | /tɔːrˈneɪdəʊ/ |
| Cơn lốc xoáy |
26 | Mudslide | n | /ˈmʌdslaɪd/ |
| Lũ bùn |
27 | Earthquake | n | /ˈɜːrθkweɪk/ |
| Động đất |
28 | Tsunami | n | /tsuːˈnɑːmi/ |
| Song thần |
29 | Drought | n | /draʊt/ |
| Hạn hán |
30 | Common | adj | /ˈkɑːmən/ |
| Thông thường |
31 | Strike | v | /straɪk/ |
| Đánh, tấn công |
32 | Collapse | v | /kəˈlæps/ |
| Sụp đổ |
33 | Rage | v, n | /reɪdʒ/ |
| Cơn thịnh nộ, cơn giận dữ |
34 | Bury | v | /ˈberi/ |
| Chon vùi |
35 | Shake | v | /ʃeɪk/ |
| Lắc rung |
36 | Erupt | v | /ɪˈrʌpt/ |
| Phun trào |
37 | Shelter | n | /ˈʃeltər/ |
| Chỗ ở, nơi trú ẩn |
38 | Aid | v | /eɪd/ |
| Hỗ trợ, giúp đỡ |
39 | Evacuate | v | /ɪˈvækjueɪt/ |
| Sơ tán, rút lui |
40 | Scatter | v | /ˈskætər/ |
| Rắc, vung vãi |
41 | Wind | n | /wɪnd/ |
| Cơn gió |
42 | Resident | n | /ˈrezɪdənt/ |
| Cư dân |
43 | Predict | v | /prɪˈdɪkt/ |
| Tiên đoán |
44 | Accurate | adj | /ˈækjərət/ |
| Chính xác |
45 | Medical supply | n | /ˈmedɪkl səˈplaɪ/ |
| Thuốc men, dụng cụ y tế |
46 | Area | n | /ˈeriə/ |
| Vùng |
47 | Organize | v | /ˈɔːrɡənaɪz/ |
| Tổ chức |
48 | Victim | n | /ˈvɪktɪm/ |
| Nạn nhân |
49 | Raise money | v | /reɪz mʌni/ |
| Quyên góp tiền |
50 | Manage | v | /ˈmænɪdʒ/ |
| Quản lí, xoay sở |
51 | Climate change | n | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ |
| Biến đổi khí hậu |
53 | Global warming | n | /ˌɡləʊbl ˈwɔːrmɪŋ/ |
| Sự nóng lên toàn cầu |
54 | Knowledge | n | /ˈnɑːlɪdʒ/ |
| Kiến thức |
55 | Prepare | v | /prɪˈper/ |
| Chuẩn bị |
56 | Respect | v | /rɪˈspekt/ |
| Tôn trọng |
58 | Weather bureau | n | /ˈweðər ˈbjʊrəʊ/ |
| Phòng dự báo tời tiết |
59 | Powerful | adj | /ˈpaʊərfl/ |
| Mạnh mẽ |
60 | Violent | adj | /ˈvaɪələnt/ |
| Dữ dội |
61 | Survivor | n | /sərˈvaɪvər/ |
| Người sống sót |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Fill each blank with a suitable verb in the correct form from the box below. Then listen, check and repeat.
Đáp án
1. struck | 2. erupted | 3. shook |
4. buried | 5. raged | 6. collapsed |
Audio script
1. Yesterday, a terrible storm struck the rural area of Ha Giang province.
2. Villagers rushed into public shelters as soon as the volcano erupted.
3. Hundreds of building were completely destroy when the earthquake shook the city.
4. The mudslide buried the whole village while people were still sleeping in their houses.
5. The forest fire raged for eight hours and some animals were badly injured of killed.
6. We manage to run out of the house into the street before the walls collapsed.
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm qua, một cơn bảo khủng khiếp đã đánh vào khu vực nông thôn của tỉnh Hà Giang.
2. Người dân làng chạy tháo vào những nơi trú ẩn công cộng ngay khi núi lửa phun trào.
3. Hàng trăm tòa nhà hoàn toàn bị phá hủy khi trận động đất làm rung chuyển thành phố.
4. Lũ bùn đã chôn vùi cả ngôi làng trong khi người ta vẫn đang ngủ trong nhà.
5. Cháy rừng diễn ra ác liệt trong 8 giờ và vài động vật đã bị thương nặng hoặc bị giết.
6. Chúng tôi đã xoay xở chạy ra khỏi nhà ra đường trước khi những bức tường đổ sụp.
Task 2. Match the verbs in column A to the nouns in column B. Then listen, check and repeat.
Đáp án
1 - b: scatter debris (rãi mảnh vụn)
2 - d: take shelter (kiếm chỗ trú ẩn)
3 - a: evacuate the village (sơ tán làng)
4 - e: provide aid (cung cấp viện trợ)
5 - c: put out the forest fire (chữa cháy rừng)
Task 3. Now use the phrases in 2 in the correct form to complete the sentences.
Đáp án
1. provide aid | 2. put out the forest fire |
3. took shelter | 4. scattered debris |
5. evacuate the village |
Hướng dẫn dịch:
1. Những người cứu hộ dựng một trại để cung cấp viện trợ cho những nạn nhân bị lũ lụt.
2. Vào ngày thứ hai, có một trận mưa bão mà giúp dập tắt trận cháy rừng.
3. Khi cơn bão bắt đầu, họ tìm đến nơi trú ẩn trong một hang động.
4. Khi cơn lốc xoáy di chuyển qua thị trấn, những cơn gió mang theo những mảnh vở vụn khắp đường phố.
5. Cảnh sát phải sơ tán ngôi làng đến nơi trú ẩn công cộng trước khi núi lừa bắt đầu phun trào.
Task 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the stressed syllables.
Đáp án
tech'nology | bi'ology | ge'ography |
pho'tography | a'pology | e'cology |
bi'ography | psy'chology |
Task 5. Listen and mark the stress on the correct syllable in the words below. Pay attention to -logy and -graphy.
Đáp án
1. soci'ology | 2. zo'ology | 3. bibli'ography |
4. clima'tology | 5. as'trology | 6. de'mography |
Task 6. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen and repeat the sentences.
Đáp án
1. ge'ography | 2. bi'ology | 3. pho'tography |
4. bi'ography | 5. zo'ology |
Audio script
1. We are studying the ge'ography of Asia.
2. I had a bi'ology lesson this afternoon.
3. They share a common interest in pho’tography.
4. A bi'ography is a book that tells the story of someone’s life, written by someone else.
5. Zo'ology is the scientific study of animals and their behavior.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đang học về địa lí châu Á.
2. Tôi có môn sinh vật học vào chiều nay.
3. Họ có chung sở thích nhiếp ảnh.
4. Hồi kí là một cuốn sách kể câu chuyện về cuộc đời của một người nào đó, được viết bởi một người khác.
5. Động vật học là nghiên cứu khoa học về động vật và hành vi của chúng.