ican
Giải SGK Tiếng Anh 8
A closer look 1 (trang 50)

Unit 5: Festivals in Vietnam (A closer look 1)

Ican

Unit 5: FESTIVALS IN VIETNAM

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

Pronunciation

Stress of words ending in -ion and –ian

  • Những từ có hậu tố “-ion”: Một số danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -ion vào sau động từ để chỉ khái niệm tương ứng. Các danh từ có đuôi -ion, luôn có trọng âm vào âm tiết ngay trước đuôi đó.

Ví dụ:

Động từ

Danh từ đuôi -ion

Commemorate /kəˈmeməreɪt/ tưởng nhớCommemoration /kəˌmeməˈreɪʃn/ Sự tưởng nhớ
Preserve /prɪˈzɜːv/ bảo tồnPreservation /ˌprezəˈveɪʃn/ Sự bảo tồn
Reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ đoàn tụReunion /ˌriːˈjuːniən/ Sự đoàn tụ
  • Những từ có hậu tố “-ian”: Một số danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -ian vào sau các từ khác để chỉ nghề nghiệp hoặc quốc tịch. Các danh từ có đuôi -ian, cũng luôn có trọng âm vào âm tiết ngay trước đuôi đó.

Ví dụ:

Từ gốc

Danh từ đuôi -ian

Politics /ˈpɒlətɪks/ Chính trịPolitician /ˌpɒləˈtɪʃn/ Chính trị gia
Library /ˈlaɪbrəri/ thư việnLibrarian /laɪˈbreəriən/ thủ thư
Italy /ˈɪtəli/ nước ÝItalian /ɪˈtæliən/ người Ý, quốc tịch Ý

Vocabulary

Chủ đề về Festivals in Viet Nam học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

a five-fruit tray

n

/ə faɪv-fruːt treɪ/

 

mâm ngũ quả

2

a kumquat tree

n

/ə ˈkʌmkwɒt treɪ/

 

cây quất

3

annually

adv

/ˈænjuəli/

 

hàng năm

4

attention

n

/əˈtenʃən/

 

sự chú ý

5

boat race

n

/bəʊt reɪs/

 

đua thuyền

6

buddha

n

/ˈbʊdə/

 

ông phật

7

buffalo fighting

n

/ˈbʌfələʊˈfaɪtɪŋ/

 

chọi trâu

8

candle

n

/ˈkændl/

 

đèn cầy, nến

9

carnival

n

/ˈkɑːnɪvəl/

 

ngày hội

10

cave

n

/keɪv/

 

hang động

11

celebration

n

/selɪˈbreɪʃən/

 

lễ kỉ niệm

12

clasp hands

v

/kɑːsp hændz/

 

chắp tay

13

cock fighting

n

/kɒk ˈfaɪtɪŋ/

 

môn chọi gà

14

coconut

n

/ˈkəʊkənʌt/

 

quả dừa

15

command

n, v

/kəˈmɑːnd/

 

mệnh lệnh, ra lệnh

16

commemorate

v

/kəˈmeməreɪt/

 

kỷ niệm, tưởng nhớ

17

companion

n

/kəmˈpænjən/

 

bạn đồng hành

18

control

v

/kənˈtrəʊl/

 

kiểm soát

19

cow racing

n

/kaʊˈreɪsɪŋ/

 

đua bò

20

crowd

n

/kraud/

 

đám đông

21

defeat

v

/dɪˈfiːt/

 

đánh bại

22

dragon boat

n

/ˈdrægən bəʊt/

 

thuyền rồng

23

drum

n

/drʌm/

 

cái trống

24

drum performance

n

/drʌm pəˈfɔːməns

 

màn biểu diễn trống

25

elephant race

n

/ˈelɪfənt reɪs/

 

con voi

26

emperor

n

/ˈempərər/

 

hoàng đế

27

family reunion

n

/ˈfæməli riːˈjuːniən/

 

sự đoàn tụ gia đình

28

fashion show

n

/ˈfæʃən ʃəʊ/

 

màn trình diễn thời trang

29

feature

n

/ˈfiːtʃər/

 

nét đặc biệt, đặc trưng

30

festival

n

/ˈfestɪvəl/

 

lễ hội

31

fisherman

n

/ˈfɪʃəmən/

 

ngư dân

32

float

v

/fləʊt/

 

nổi, thả trôi

33

flute

n

/fluːt/

 

cây sáo, thổi sáo

34

folk game

n

/fəʊk geɪm/

 

trò chơi dân gian

35

fortune

n

/ˈfɔːtʃuːn/

 

tài sản

36

founder

n

/ˈfaʊndər/

 

người thành lập

37

god

n

/gɒd/

 

vị thần

38

hero

n

/ˈhiərəʊ/

 

vị anh hùng

39

historian

n

/hɪˈstɔːriən/

 

nhà sử học

40

holiday

n

/ˈhɒlədeɪ/

 

kì nghỉ

41

horn

n

/hɔːn/

 

sừng trâu, bò

42

human chess

n

/ˈhjuːmən tʃes/

 

cờ người

43

incense

n

/ˈɪnsents/

 

hương, nhang

44

invader

n

/ɪnˈveɪdə(r)/

 

kẻ xâm lược

45

joyful

adj

/ˈdʒɔɪˈfəl/

 

vui mừng, vui sướng

46

lantern

n

/ˈlæntən/

 

đèn lồng

47

legendary

adj

/ˈledʒəndri/

 

truyền thuyết, cổtích

48

local festival

n

/ˈləʊkəl ˈfestɪvəl/

 

lễ hội địa phương

49

magician

n

/məˈdʒɪʃən/

 

nhà ảo thuật

50

make offerings of

v

/meɪk ˈɒfərɪŋ əv/

 

dâng, cúng cái gì đó

51

mandarin tree

n

/ˈmændərɪŋ triː/

 

cây quất

52

opening ceremony

n

/ˈəʊpənɪŋ serɪməni/

 

lễ khai mạc

53

oriental

adj

/ɔːriˈentəl/

 

thuộc phương đông

54

overseas

adj, adv

/əʊvəˈsiːz/

 

nước ngoài

55

pay the respects to buddha

v

/peɪðərɪˈspekts ˈbʊdə/

 

kính trọng đức phật

56

peach blossom

n

/piːtʃˈblɒsəm/

 

hoa đào

57

performance

n

/pəˈfɔːməns/

 

màn trình diễn

58

pray

v

/preɪ/

 

cầu nguyện

59

pray for inner peace and happiness

v

/preɪ fə(r) ˈɪnə(r) pi:s ənd hæpinəs/

 

cầu mong gia đình hạnh phúc và bình an

60

prepare

v

/prɪˈpeər/

 

chuẩn bị

61

procession

n

/prəˈseʃən/

 

đám rước, diễu hành

62

rider

n

/raɪdər/

 

người cưỡi ngựa/voi

63

ritual

adj

/ˈrɪtjuəl/

 

thuộc nghi lễ

64

royal-

adj

/ˈrɔɪəl/

 

thuộc hoàng gia

65

royal court music

n

/ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/

 

nhã nhạc cung đình

66

saint

n

/seɪnt/

 

vị thánh

67

scenery

n

/ˈsiːnəri/

 

khung cảnh

68

speciality

n

/speʃiˈæləti/

 

đặc sản, đặc biệt

69

sporting activity

n

/ˈspɔːtɪŋ ækˈtɪvəti/

 

hoạt động thể thao

70

the grand opening ceremony

n

/ðə grændˈəʊpənɪŋˈserəməni/

 

lễ khai mạc lớn

71

the lunar new year festival

n

/ðə ˈluːnə(r) njuː jɪə(r) s(r) ˈfestɪvl/

 

tết âm lịch

72

the spiritual rituals

n

/ðə ˈspɪrɪtʃuəl ˈrɪtʃuəl/

 

các nghi lễ tâm linh

73

the traditional procession

n

/ðə trəˈdɪʃənl prəˈseʃn/

 

đám rước truyền thống

74

visitor

n

/ˈvɪzɪtər/

 

du khách

75

whale

n

/weɪl/

 

cá coi

76

wrestling

n

/ˈreslɪŋ/

 

môn đấu vật

77

yellow apricot blossom

n

/ˈjeləʊ ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/

 

hoa mai

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1. Match the words to their meanings. 

Đáp án

1 - c: giữ cho một truyền thống sống mãi

2 - e: thể hiện sự kính trọng và tình yêu cho điều gì hoặc ai đó

3 - a: một màn trình diễn

4 - b: một hành động có ý nghĩa đặc biệt mà bạn làm cùng một cách trong mỗi lúc

5 - d: nhớ và tổ chức cái gì hoặc ai đó

Task 2. Complete the sentences using the words in 1

Gợi ý:

1. commemorate2. worship3. reserve
4. ritual5. performance 

Task 3. Match the nouns with each verb. A noun can go with more than one verb.

Gợi ý:

1. WATCH: a ceremony, a show, a ritual, an anniversary.

2. HAVE: + tất cả danh từ ở trên.

3. WORSHIP: a hero, a god.

4. PERFORM: aceremony, an anniversary, a ritual, a celebration.

Task 4.a Look at the table below. What can you notice about these words?

Đáp án

- They are all words with more than two syllables. (Tất cả là những từ hơn hai âm tiết)

- They end with the suffix -ion or -ian (Chúng kết thúc bằng hậu to -ion hoặc -ian)

b. Now listen and repeat the words.

Audio script

competition (cuộc thi)commemoration (kỷ niệm, tưởng nhớ)procession (đám rước)preservation (sự bảo tồn)confusion (sự nhầm lẫn)
magician (ảo thuật gia)musician (nhạc sĩ)vegetarian (người ăn chay)companion (bạn đồng hành) 

Task 5. Listen and stress the words below. Pay attention to the endings.

Đáp án

1. pro'cession2. com'panion3. pro'duction4. compe'tition
5. poli'tician6. mu'sician7. his'torian8. lib'rarian

Task 6. Read the following sentences and mark (‘) the stressed syllable in the underlined words. Then listen and repeat.

Đáp án

1. com'panion2. partici'pation3. at'tention
4. his'torians5. tra'dition 

Hướng dẫn dịch:

1. Voi là bạn đồng hành tốt của người dân ở buôn Đôn.

2. Đua voi cần sự tham gia của người cưỡi giỏi.

3. Đua voi thu hút sự chú ý của đám đông.

4. Nhà sử học Việt Nam biết nhiều về những lễ hội ở Việt Nam.

5. Nó là một truyền thông khi chúng ta đốt nhàng khi đi chùa.

Đánh giá (343)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy