Unit 5: FESTIVALS IN VIETNAM
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Pronunciation
Stress of words ending in -ion and –ian
- Những từ có hậu tố “-ion”: Một số danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -ion vào sau động từ để chỉ khái niệm tương ứng. Các danh từ có đuôi -ion, luôn có trọng âm vào âm tiết ngay trước đuôi đó.
Ví dụ:
Động từ | Danh từ đuôi -ion | ||
Commemorate /kəˈmeməreɪt/ | tưởng nhớ | Commemoration /kəˌmeməˈreɪʃn/ | Sự tưởng nhớ |
Preserve /prɪˈzɜːv/ | bảo tồn | Preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ | Sự bảo tồn |
Reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ | đoàn tụ | Reunion /ˌriːˈjuːniən/ | Sự đoàn tụ |
- Những từ có hậu tố “-ian”: Một số danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -ian vào sau các từ khác để chỉ nghề nghiệp hoặc quốc tịch. Các danh từ có đuôi -ian, cũng luôn có trọng âm vào âm tiết ngay trước đuôi đó.
Ví dụ:
Từ gốc | Danh từ đuôi -ian | ||
Politics /ˈpɒlətɪks/ | Chính trị | Politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ | Chính trị gia |
Library /ˈlaɪbrəri/ | thư viện | Librarian /laɪˈbreəriən/ | thủ thư |
Italy /ˈɪtəli/ | nước Ý | Italian /ɪˈtæliən/ | người Ý, quốc tịch Ý |
Vocabulary
Chủ đề về Festivals in Viet Nam học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | a five-fruit tray | n | /ə faɪv-fruːt treɪ/ | mâm ngũ quả | |
2 | a kumquat tree | n | /ə ˈkʌmkwɒt treɪ/ | cây quất | |
3 | annually | adv | /ˈænjuəli/ | hàng năm | |
4 | attention | n | /əˈtenʃən/ | sự chú ý | |
5 | boat race | n | /bəʊt reɪs/ | đua thuyền | |
6 | buddha | n | /ˈbʊdə/ | ông phật | |
7 | buffalo fighting | n | /ˈbʌfələʊˈfaɪtɪŋ/ | chọi trâu | |
8 | candle | n | /ˈkændl/ | đèn cầy, nến | |
9 | carnival | n | /ˈkɑːnɪvəl/ | ngày hội | |
10 | cave | n | /keɪv/ | hang động | |
11 | celebration | n | /selɪˈbreɪʃən/ | lễ kỉ niệm | |
12 | clasp hands | v | /kɑːsp hændz/ | chắp tay | |
13 | cock fighting | n | /kɒk ˈfaɪtɪŋ/ | môn chọi gà | |
14 | coconut | n | /ˈkəʊkənʌt/ | quả dừa | |
15 | command | n, v | /kəˈmɑːnd/ | mệnh lệnh, ra lệnh | |
16 | commemorate | v | /kəˈmeməreɪt/ | kỷ niệm, tưởng nhớ | |
17 | companion | n | /kəmˈpænjən/ | bạn đồng hành | |
18 | control | v | /kənˈtrəʊl/ | kiểm soát | |
19 | cow racing | n | /kaʊˈreɪsɪŋ/ | đua bò | |
20 | crowd | n | /kraud/ | đám đông | |
21 | defeat | v | /dɪˈfiːt/ | đánh bại | |
22 | dragon boat | n | /ˈdrægən bəʊt/ | thuyền rồng | |
23 | drum | n | /drʌm/ | cái trống | |
24 | drum performance | n | /drʌm pəˈfɔːməns | màn biểu diễn trống | |
25 | elephant race | n | /ˈelɪfənt reɪs/ | con voi | |
26 | emperor | n | /ˈempərər/ | hoàng đế | |
27 | family reunion | n | /ˈfæməli riːˈjuːniən/ | sự đoàn tụ gia đình | |
28 | fashion show | n | /ˈfæʃən ʃəʊ/ | màn trình diễn thời trang | |
29 | feature | n | /ˈfiːtʃər/ | nét đặc biệt, đặc trưng | |
30 | festival | n | /ˈfestɪvəl/ | lễ hội | |
31 | fisherman | n | /ˈfɪʃəmən/ | ngư dân | |
32 | float | v | /fləʊt/ | nổi, thả trôi | |
33 | flute | n | /fluːt/ | cây sáo, thổi sáo | |
34 | folk game | n | /fəʊk geɪm/ | trò chơi dân gian | |
35 | fortune | n | /ˈfɔːtʃuːn/ | tài sản | |
36 | founder | n | /ˈfaʊndər/ | người thành lập | |
37 | god | n | /gɒd/ | vị thần | |
38 | hero | n | /ˈhiərəʊ/ | vị anh hùng | |
39 | historian | n | /hɪˈstɔːriən/ | nhà sử học | |
40 | holiday | n | /ˈhɒlədeɪ/ | kì nghỉ | |
41 | horn | n | /hɔːn/ | sừng trâu, bò | |
42 | human chess | n | /ˈhjuːmən tʃes/ | cờ người | |
43 | incense | n | /ˈɪnsents/ | hương, nhang | |
44 | invader | n | /ɪnˈveɪdə(r)/ | kẻ xâm lược | |
45 | joyful | adj | /ˈdʒɔɪˈfəl/ | vui mừng, vui sướng | |
46 | lantern | n | /ˈlæntən/ | đèn lồng | |
47 | legendary | adj | /ˈledʒəndri/ | truyền thuyết, cổtích | |
48 | local festival | n | /ˈləʊkəl ˈfestɪvəl/ | lễ hội địa phương | |
49 | magician | n | /məˈdʒɪʃən/ | nhà ảo thuật | |
50 | make offerings of | v | /meɪk ˈɒfərɪŋ əv/ | dâng, cúng cái gì đó | |
51 | mandarin tree | n | /ˈmændərɪŋ triː/ | cây quất | |
52 | opening ceremony | n | /ˈəʊpənɪŋ serɪməni/ | lễ khai mạc | |
53 | oriental | adj | /ɔːriˈentəl/ | thuộc phương đông | |
54 | overseas | adj, adv | /əʊvəˈsiːz/ | nước ngoài | |
55 | pay the respects to buddha | v | /peɪðərɪˈspekts ˈbʊdə/ | kính trọng đức phật | |
56 | peach blossom | n | /piːtʃˈblɒsəm/ | hoa đào | |
57 | performance | n | /pəˈfɔːməns/ | màn trình diễn | |
58 | pray | v | /preɪ/ | cầu nguyện | |
59 | pray for inner peace and happiness | v | /preɪ fə(r) ˈɪnə(r) pi:s ənd hæpinəs/ | cầu mong gia đình hạnh phúc và bình an | |
60 | prepare | v | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị | |
61 | procession | n | /prəˈseʃən/ | đám rước, diễu hành | |
62 | rider | n | /raɪdər/ | người cưỡi ngựa/voi | |
63 | ritual | adj | /ˈrɪtjuəl/ | thuộc nghi lễ | |
64 | royal- | adj | /ˈrɔɪəl/ | thuộc hoàng gia | |
65 | royal court music | n | /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/ | nhã nhạc cung đình | |
66 | saint | n | /seɪnt/ | vị thánh | |
67 | scenery | n | /ˈsiːnəri/ | khung cảnh | |
68 | speciality | n | /speʃiˈæləti/ | đặc sản, đặc biệt | |
69 | sporting activity | n | /ˈspɔːtɪŋ ækˈtɪvəti/ | hoạt động thể thao | |
70 | the grand opening ceremony | n | /ðə grændˈəʊpənɪŋˈserəməni/ | lễ khai mạc lớn | |
71 | the lunar new year festival | n | /ðə ˈluːnə(r) njuː jɪə(r) s(r) ˈfestɪvl/ | tết âm lịch | |
72 | the spiritual rituals | n | /ðə ˈspɪrɪtʃuəl ˈrɪtʃuəl/ | các nghi lễ tâm linh | |
73 | the traditional procession | n | /ðə trəˈdɪʃənl prəˈseʃn/ | đám rước truyền thống | |
74 | visitor | n | /ˈvɪzɪtər/ | du khách | |
75 | whale | n | /weɪl/ | cá coi | |
76 | wrestling | n | /ˈreslɪŋ/ | môn đấu vật | |
77 | yellow apricot blossom | n | /ˈjeləʊ ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ | hoa mai |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Match the words to their meanings.
Đáp án
1 - c: giữ cho một truyền thống sống mãi
2 - e: thể hiện sự kính trọng và tình yêu cho điều gì hoặc ai đó
3 - a: một màn trình diễn
4 - b: một hành động có ý nghĩa đặc biệt mà bạn làm cùng một cách trong mỗi lúc
5 - d: nhớ và tổ chức cái gì hoặc ai đó
Task 2. Complete the sentences using the words in 1
Gợi ý:
1. commemorate | 2. worship | 3. reserve |
4. ritual | 5. performance |
Task 3. Match the nouns with each verb. A noun can go with more than one verb.
Gợi ý:
1. WATCH: a ceremony, a show, a ritual, an anniversary.
2. HAVE: + tất cả danh từ ở trên.
3. WORSHIP: a hero, a god.
4. PERFORM: aceremony, an anniversary, a ritual, a celebration.
Task 4.a Look at the table below. What can you notice about these words?
Đáp án
- They are all words with more than two syllables. (Tất cả là những từ hơn hai âm tiết)
- They end with the suffix -ion or -ian (Chúng kết thúc bằng hậu to -ion hoặc -ian)
b. Now listen and repeat the words.
Audio script
competition (cuộc thi) | commemoration (kỷ niệm, tưởng nhớ) | procession (đám rước) | preservation (sự bảo tồn) | confusion (sự nhầm lẫn) |
magician (ảo thuật gia) | musician (nhạc sĩ) | vegetarian (người ăn chay) | companion (bạn đồng hành) |
Task 5. Listen and stress the words below. Pay attention to the endings.
Đáp án
1. pro'cession | 2. com'panion | 3. pro'duction | 4. compe'tition |
5. poli'tician | 6. mu'sician | 7. his'torian | 8. lib'rarian |
Task 6. Read the following sentences and mark (‘) the stressed syllable in the underlined words. Then listen and repeat.
Đáp án
1. com'panion | 2. partici'pation | 3. at'tention |
4. his'torians | 5. tra'dition |
Hướng dẫn dịch:
1. Voi là bạn đồng hành tốt của người dân ở buôn Đôn.
2. Đua voi cần sự tham gia của người cưỡi giỏi.
3. Đua voi thu hút sự chú ý của đám đông.
4. Nhà sử học Việt Nam biết nhiều về những lễ hội ở Việt Nam.
5. Nó là một truyền thông khi chúng ta đốt nhàng khi đi chùa.