Unit 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Pronunciation /spr/, /str/
Âm /spr/
- Khi phát âm /spr/, các bạn cần kết hợp giữa 3 âm:
- /s/: mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm răng trên, phần ngạc mềm được nâng lên. Sau đó, hơi được đẩy thoát ra giữa mặt lưỡi và lợi hàm trên nhưng không tạo ra độ rung ở cổ họng.
- /p/: mím nhẹ hai môi và nâng ngạc mềm lên để chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật hơi để tạo ra mà không làm rung dây thanh trong cổ họng.
- /r/: co lưỡi về phía sau, cong đầu lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoang miệng và đầu lưỡi ra ngoài.
- Practice with some words: spring, spread, offspring,…
Âm /str/
- Khi phát âm /str/, các bạn cần kết hợp giữa 3 âm:
- /s/: mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm răng trên, phần ngạc mềm được nâng lên. Sau đó, hơi được đẩy thoát ra giữa mặt lưỡi và lợi hàm trên nhưng không tạo ra độ rung ở cổ họng.
- /t/: đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên và nâng phần ngạc mềm lên để chặn luồng khí trong miệng. Sau đó, bật mạnh hơi để tạo ra âm /t/ mà không làm rung dây thanh.
- /r/: co lưỡi về phía sau, cong đầu lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoang miệng và đầu lưỡi ra ngoài.
- Practice with some words: destroy, street, strange, strict, stress,…
Vocabulary
Chủ đề về Our customs and traditions học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | Custom | (n.) | /ˈkʌstəm/ |
| phong tục |
2 | Tradition | (n.) | /trəˈdɪʃn/ |
| truyền thống |
3 | According to social custom |
| /əˈkɔːdɪŋ tə ˈsəʊʃl ˈkʌstəm/ |
| theo phong tục xã hội |
4 | By popular tradition |
| /baɪ ˈpɒpjələ(r) trəˈdɪʃn/ |
| theo truyền thống phổ biến |
5 | There's a custom/ tradition of doing sth/ that |
| /ðeəs ˈiːvn ə ˈkʌstəm/ trəˈdɪʃn əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ ðæt/ |
| có phong tục/ truyền thống làm gì |
6 | Follow the tradition of doing sth | (v. phr.) | /ˈfɒləʊ ðə trəˈdɪʃn əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ |
| theo truyền thống này |
7 | Follow the custom of doing sth | (v. phr.) | /ˈfɒləʊ ðəˈkʌstəm əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ |
| làm theo phong tục |
8 | Maintain the tradition of doing sth | (v. phr.) | /meɪnˈteɪn ðə trəˈdɪʃn əv ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/ |
| duy trì truyền thống |
9 | account for | v | /əˈkaʊnt fɔːr/ |
| lí giải |
10 | against | pre | /əˈgents/ |
| chống lại |
11 | alternating song | n | /ˈɒltəneɪtɪŋ sɒŋ/ |
| bài hát giao duyên, đối đáp |
12 | ancestor | n | /ˈænsestər/ |
| tổ tiên |
13 | architect | n | /ˈɑːkɪtekt/ |
| kiến trúc |
14 | bamboo | n | /bæmˈbuː/ |
| cây tre |
15 | basic | adj | /ˈbeɪsɪk/ |
| cơ bản |
16 | basket | n | /ˈbɑːskɪt/ |
| cái rổ, cái giỏ, cái thúng |
17 | belong to | v | /bɪˈlɒŋ tʊ/ |
| thuộc về |
18 | boarding school | n | /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ |
| trường nội trú |
19 | cattle | n | /ˈkætl/ |
| gia súc |
20 | centre | n | /ˈsentər/ |
| trung tâm |
21 | ceremony | n | /ˈserɪməni/ |
| nghi thức, nghi lễ |
22 | colourful | adj | /ˈkʌləfəl/ |
| nhiều màu sắc |
23 | communal house | n | /ˈkɒmjʊnəl haʊs/ |
| nhà rông |
24 | complicated | adj | /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ |
| phức tạp |
25 | costume | n | /ˈkɒstjuːm/ |
| trang phục |
26 | country | n | /ˈkʌntri/ |
| đất nước |
27 | curious (about) | adj | /ˈkjʊəriəs əˈbaʊt/ |
| tò mò (về điều gì) |
28 | custom | n | /ˈkʌstəmz/ |
| thói quen, phong tục |
29 | design | v, n | /dɪˈzaɪn/ |
| thiết kế, phác thảo |
30 | difficulty | n | /ˈdɪfɪkəlti/ |
| sự khó khăn |
31 | discriminate | v | /dɪˈskrɪmɪneɪt/ |
| phân biệt, kì thị |
32 | display | n | /dɪspleɪ/ |
| sự trưng bày |
33 | ethnic | adj | /ˈeθnɪk/ |
| thuộc dân tộc |
34 | ethnic minority | n | /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti / |
| dân tộc thiểu số |
35 | ethnology | n | /eθˈnɒlədʒi/ |
| dân tộc học |
36 | festival | n | /ˈfestɪvl/ |
| lễ hội |
37 | find out | v | /faɪnd aʊt/ |
| tìm ra, phát hiện |
38 | flat | n | /flæt/ |
| căn hộ |
39 | guest | n | /gest/ |
| vị khách |
40 | harmony | n | /ˈhaːməni/ |
| sự hài hòa |
41 | heritage site | n | /ˈherɪtɪdʒ saɪt/ |
| khu di tích |
42 | hunt | n | /hʌnt/ |
| sự săn bắn, cuộc đi săn |
43 | law | n | /lɔː/ |
| luật, phép tắc |
44 | literature | n | /ˈlɪtərɪtʃər/ |
| văn học |
45 | local people | n | /ˈləʊkl ˈpiːpl / |
| người dân địa phương |
46 | majority | n | /məˈdʒɒrəti/ |
| phần lớn, đa số |
47 | minority | n | /maɪˈnɒrəti/ |
| thiểu số, phần nhỏ |
48 | modern | adj | /ˈmɒdən/ |
| hiện đại |
49 | mountainous | adj | /ˈmaʊntɪnəs/ |
| nhiều núi non |
50 | museum of ethnology | n | /mjuˈziːəm əv eθˈnɒlədʒi/ |
| bảo tàng dân tộc học |
51 | musical instrument | n | /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ |
| nhạc cụ |
52 | occasion | n | /əˈkeɪʒən/ |
| dịp, cơ hội |
53 | open-air market | n | /ˈəʊpən - eərˈmɑːkɪt/ |
| chợ ngoài trời |
54 | pagoda | n | /pəˈɡəʊdə/ |
| ngôi chùa |
55 | poor | adj | /pɔːr/ |
| nghèo |
56 | poultry | n | /ˈpəʊltri/ |
| gia cầm |
57 | region | n | /ˈriːdʒən/ |
| vùng, miền |
58 | religious group | n | /rɪˈlɪdʒəs gruːp/ |
| nhóm tôn giáo |
59 | represent | v | /reprɪˈzent/ |
| đại diện |
60 | scarf | n | /skaːf/ |
| khăn quàng |
61 | schooling | n | /ˈskuːlɪŋ/ |
| việc học |
62 | shawl | n | /ʃɔːl/ |
| chiếc khăn piêu |
63 | sow seed | v | /səʊ siːd/ |
| gieo hạt |
64 | speciality | n | /speʃiˈælɪti/ |
| đặc sản |
65 | spicy | adj | /ˈspaɪsi/ |
| cay |
66 | sticky rice | n | /ˈstɪki raɪs/ |
| xôi |
67 | stilt house | n | /ˈstɪlts haʊs/ |
| nhà sàn |
68 | temple | n | /ˈtempl/ |
| ngôi đền |
69 | terraced field | n | /ˈterəst fiː:ld/ |
| ruộng bậc thang |
70 | tradition | n | /trəˈdɪʃən/ |
| truyền thống |
71 | unforgettable | adj | /ʌnfəˈɡetəbl/ |
| không thê quên được |
72 | unique | adj | /jʊˈniːk/ |
| duy nhất |
73 | waterwheel | n | /ˈwɔːtəwiːl/ |
| bánh xe quay nước |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Match the first halves of the sentences (A) with the second halves (B).
Gợi ý:
1 - e: Mặc dù họ không phải đạo Thiên Chúa, nhưng gia đình đó vẫn có phong tục tặng quà vào lễ Giáng sinh.
2 - d: Phong tục ở quốc gia đó cho phục nữ kết hôn mặc đồ trắng.
3 - a: Theo truyền thông, người đầu tiên bước vào nhà bạn vào năm mới nên là một người đàn ông.
4 - g: Có một truyền thông ở trường chúng ta là con gái nên mặc áo dài vào ngày đầu tiên đến trường.
5 - b: Họ phá vỡ truyền thồng bằng việc làm bánh xốp cho Lễ hội Trung thu thay vì bánh Trung thu.
6 - c: Nhiều người trẻ tuổi không theo truyền thống sống với ba mẹ.
7 - f: Trong gia đình tôi có một phong tục là tập thể dục buổi sáng lúc 5 giờ.
Task 2. Read the full sentences in 1 again and complete the expressions below.
Đáp án
1. custom | 2. tradition | 3. according | 4. tradition |
5. with | 6. of | 7. doing |
Task 3. Read the following custom and traditions. Make sentences to say if you have these in your province or area, using any of the expressions in 2. Remember to change the verb tense if necessary.
Hướng dẫn dịch:
Theo truyền thống, chúng tôi có bắn pháo hoa vào đêm Giao thừa.
Khu vực của tôi phá vỡ truyền thống bằng việc không đốt pháo vào đêm Giao thừa.
Có một truyền thống ở tỉnh chúng tôi là đốt pháo hoa vào đêm Giao thừa.
Gợi ý:
1. According to tradition, we have fireworks on New Year’s Eve.
- My area broke tradition by not having firecrackers on New Year’s Eve.
- There’s a tradition in our province of having fireworks on New Year’s Eve.
2. It’s the custom to wait until the guests finish eating before leaving the dinner table.
3. There is a tradition for adults to touch children’s heads.
4. According to the tradition, people decorate their houses on special occasions.
5. Women break the tradition of shaking stranger’s hands.
Task 4. Now complete the following sentences with your own ideas.
Gợi ý:
1. It’s the custom in my country that family members get together on Tet holiday.
2. We broke the tradition by not decorating the house on Tet holiday.
3. There is a tradition in my family that we always have dinner at night together.
4. We have a custom of doing exercise in the morning.
5. According to tradition, adults give lucky money to children on Tet holiday.
Task 5. Complete the words under the pictures with spr or str. Then listen and repeat.
Gợi ý:
1. straw (ống hút) | 2. street (con đường) |
3. spring (mùa xuân) | 4. spray (xịt) |
5. astronaut (phi hành gia) | 6. frustrated (giận dữ) |
7. espresso (cà phê espresso) | 8. newsprint (giấy in báo) |
Task 6. Listen and circle the words with /spr/ and underline the words with /str/. Then say the sentences.
Gợi ý:
1. strictly | 2. strangers, spread | 3. streets |
4. filmstrip | 5. offspring |
1. In my family, all the traditions of our ancestors are strictly followed.
2. The custom of saying hello to strangers has spread through our community.
3. In our district, it’s the custom for residents to sweep the streets on Saturday mornings.
4. That filmstrip really highlighted our customs and traditions.
5. Parents usually want their offspring to follow the family traditions.
Hướng dẫn dịch:
1. Trong gia đình tôi tất cả truyền thống của tổ tiên chúng tôi đều được tuân theo nghiêm khắc.
2. Phong tục nói lời chào với người lạ đã trải rộng khắp cộng đồng chúng tôi.
3. Ở quận chúng tôi, có phong tục là người dân quét đường vào sáng thứ Bảy.
4. Đoạn phim thật sự làm nổi bật phong tục và truyền thống của chúng tôi.
5. Ba mẹ thường muốn con cái theo truyền thống gia đình.