Unit 3: PEOPLES OF VIETNAM
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Pronunciation /sk/, /sp/ and /st/
Âm /sk/
- Khi phát âm /sk/, các bạn cần kết hợp giữa 2 âm:
- /s/: mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm răng trên, phần ngạc mềm được nâng lên. Sau đó, hơi được đẩy thoát ra giữa mặt lưỡi và lợi hàm trên nhưng không tạo ra độ rung ở cổ họng.
- /k/: cuống lưỡi co lại và nâng lên chạm vào phần ngạc mềm để chặn luồng khí trong miệng. Sau đó, luồng khí được bật mạnh ra khỏi miệng mà không làm rung dây thanh trong cổ họng.
- Practice with some words: school, screen, mask, skin, risk,…
Âm /sp/
- Khi phát âm /sp/, các bạn cần kết hợp giữa 2 âm:
- /s/: mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm răng trên, phần ngạc mềm được nâng lên. Sau đó, hơi được đẩy thoát ra giữa mặt lưỡi và lợi hàm trên nhưng không tạo ra độ rung ở cổ họng.
- /p/: mím nhẹ hai môi và nâng ngạc mềm lên để chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật hơi để tạo ra mà không làm rung dây thanh trong cổ họng.
- Practice with some words: special, spend, speak, sport, spa,…
Âm /st/
- Khi phát âm /st/, các bạn cần kết hợp giữa 2 âm:
- /s/: mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm răng trên, phần ngạc mềm được nâng lên. Sau đó, hơi được đẩy thoát ra giữa mặt lưỡi và lợi hàm trên nhưng không tạo ra độ rung ở cổ họng.
- /t/: đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên và nâng phần ngạc mềm lên để chặn luồng khí trong miệng. Sau đó, bật mạnh hơi để tạo ra âm /t/ mà không làm rung dây thanh.
- Practice with some words: stand, still, style, star, start,…
/sk/, /sp/ and /st/
- Về mặt âm thanh: sự khác biệt của cụm phụ âm /sk/, /sp/ và /st/ xuất phát từ sự khác biệt của vị trí môi và lưỡi khi bật hơi phát âm âm /k/, /p/ và /t/.
- Khi phát âm âm /k/, để chuẩn bị cho luồng hơi được bật ra, cuống lưỡi phải co lại chạm vào ngạc mềm còn hai môi hé nhỏ.
- Với âm /p/ lưỡi thả lỏng nhưng hai môi lại mím nhẹ.
- Với âm /t/ đầu lưỡi lại chạm vào lợi hàm trên và hai môi hé mở.
- Về mặt chính tả:
- Cụm phụ âm /sk/ được phát âm trong các từ có cụm chữ cái sk, sc và sch. Ví dụ: skill, screen, school, ...
- Cụm phụ âm /sp/ được phát âm trong các từ có cụm chữ cái sp. Ví dụ: spill, spa, sport, ...
- Cụm phụ âm /st/ được phát âm trong các từ có cụm chữ cái st. Ví dụ: still, costume, longest, ...
Vocabulary
Chủ đề về Peoples of Vietnam học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | Ethnic groups (peoples) | (n.) | /ˈeθnɪk ɡruːps (ˈpiːplz)/ |
| các dân tộc |
2 | Ethnic minority groups | (n.) | /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ɡruːps/ |
| các dân tộc thiểu số |
3 | Mountainous regions | (n.) | /ˈmaʊntənəs ˈriːdʒənz/ |
| vùng núi |
4 | Account for | (v.) | /əˈkaʊnt fɔː(r)/ |
| chiếm |
5 | Diverse | (adj.) | /daɪˈvɜːs/ |
| đa dạng |
6 | Majority | (n.) | /məˈdʒɒrəti/ |
| đa số |
7 | Minority | (n.) | /maɪˈnɒrəti/ |
| thiểu số |
8 | Gather | (v.) | /ˈɡæðə(r)/ |
| tụ tập, tập trung |
9 | Museum of Ethnology | (n.) | /mjuˈziːəm əv eθˈnɒlədʒi/ |
| bảo tàng dân tộc học |
10 | Curious about | (adj.) | /ˈkjʊəriəs əˈbaʊt/ |
| tò mò về |
11 | Customs | (n.) | /ˈkʌstəmz/ |
| phong tục |
12 | Stilt house | (n.) | /stɪlt haʊs/ |
| nhà sàn |
13 | Communal house | (n.) | /kəˈmjuːnl haʊs/ |
| đình làng, nhà rông |
14 | Pagoda | (n.) | /pəˈɡəʊdə/ |
| chùa |
15 | Temple | (n.) | /ˈtempl/ |
| đền |
16 | Ceremony | (n.) | /ˈserəməni/ |
| nghi lễ |
17 | Festival | (n.) | /ˈfestɪvl/ |
| lễ hội |
18 | Shawl | (n.) | /ʃɔːl/ |
| khăn piêu |
19 | Waterwheel | (n.) | /ˈwɔːtəwiːl/ |
| cối xay nước, cọn nước |
20 | Terraced field | (n.) | /ˈterəst fiːld/ |
| ruộng bậc thang |
21 | Open-air market | (n.) | /ˈəʊpən-eə(r) ˈmɑːkɪt/ |
| chợ ngoài trời |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Match the adjectives in A with their opposites in B.
Đáp án
1 >< d | 2 >< c |
3 >< g | 4 >< a |
5 >< f | 6 >< e |
7 >< b |
Task 2. Use some words from 1 to complete the sentences.
Gợi ý:
1. written | 2. traditional | 3. important |
4. simple, basic | 5. rich |
Task 3. Work in pairs. Discuss what the work is for each picture. The fi rst and last letters of each word are given.
Gợi ý:
1. ceremony (nghi lễ) | 2. pagoda (chùa) |
3. temple (đền) | 4. waterwheel (bánh xe nước) |
5. shawl (khăn choàng) | 6. basket (rổ) |
Task 5. Listen again and put them in the right column according to their sounds.
Đáp án
/sk/ | /sp/ | /st/ |
skateboard, school, basket, task | speech, display, crisp, space | stamp, first, station, instead |
Task 6. Listen and read the following sentences. Then underline the words with the sounds /sk/, /sp/, or /st/.
Đáp án
1. speak | 2. instead, staying | 3. speciality, spicy |
4. students, studying, schools | 5. most, schooling |
1. The Hmong people I met in Sa Pa speak English very well.
2. You should go out to play instead of staying here.
3. This local speciality is not very spicy.
4. Many ethnic minority students are studying at boarding schools.
5.Most children in far-away villages can get some schooling.