Unit 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Pronunciation /bl/ and /kl/
Âm /bl/
- Khi phát âm /bl/, các bạn cần kết hợp giữa 2 âm:
- /b/: mím nhẹ hai môi lại và nâng phần ngạc mềm để chặn luồng hơi trong khoang miệng, rồi mở miệng bật hơi từ phía trong ra. Khi phát âm, dây thanh sẽ rung lên.
- /l/: để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi và khoang miệng ra ngoài.
- Practice with some words: black, blue, blossom, blink, blind,…
Âm /kl/
- Khi phát âm /kl/, các bạn cần kết hợp giữa 2 âm:
- /k/: mở miệng, cuống lưỡi co lại, chạm vào phần ngạc mềm hay là phần trong cùng của vòm miệng để chặn luồng khí trong miệng. Sau đó bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng mà không làm rung dây thanh trong cổ họng.
- /l/: để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi và khoang miệng ra ngoài.
- Practice with some words: cloud, clan, clock, clip, classic,..
Vocabulary
Chủ đề về Life in the countryside học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | Paddy (field) | (n.) | /'pædi (fiːld)/ |
| cánh đồng lúa |
2 | Rice | (n.) | /raɪs/ |
| lúa, gạo, cơm |
3 | Rice straw | (n.) | /raɪs strɔː/ |
| rơm |
4 | Harvest time | (n.) | /'hɑːvɪst taɪm/ |
| mùa thu hoạch, mùa gặt |
5 | Harvest ~ Collect | (v.) | /'hɑːvɪst/ /kə'lekt/ |
| thu hoạch, gặt |
6 | Ripe | (adj.) | /raɪp/ |
| chín |
7 | Buffalo-drawn cart | (n.) | /'bʌfələʊ drɔːn kɑːt/ |
| xe trâu kéo |
8 | Grill fish in rice straw | (v.) | /ɡrɪl fɪʃ ɪn raɪs strɔː/ |
| nướng cá bằng rơm |
9 | Fly a kite | (v.) | /flaɪ ə kaɪt/ |
| thả diều |
10 | Herd the buffalo(es) | (v.) | /hɜːd ðə 'bʌfələʊ(z)/ |
| chăn trâu |
11 | Go herding the buffalo(es) | (v.) | /ɡəʊ 'hɜːdɪŋ ðə 'bʌfələʊ(z)/ |
| chăn trâu |
12 | Herd the cattle | (v.) | /hɜːd ðə ˈkætl/ |
| chăn bò |
13 | Herd the sheep | (v.) | /hɜːd ðə ʃiːp/ |
| chăn cừu |
14 | Livestock | (n.) | /ˈlaɪvstɒk/ |
| gia súc |
15 | Ride a buffalo | (v.) | /raɪd ə ˈbʌfələʊ/ |
| cưỡi trâu |
16 | Pick fruit | (v.) | /pɪk fruːt/ |
| hái trái cây |
17 | Pick wild flowers | (v.) | /pɪk waɪld ˈflaʊə(r)z/ |
| hái hoa dại |
18 | Collect hay | (v.) | /kəˈlekt heɪ/ |
| lượm cỏ khô |
19 | Collect water | (v.) | /kəˈlekt ˈwɔːtə(r)/ |
| lấy nước |
20 | Convenient | (adj.) | /kənˈviːniənt/ |
| thuận tiện |
21 | Inconvenient | (adj.) | /ˌɪnkənˈviːniənt/ |
| bất tiện |
22 | Peaceful | (adj.) | /ˈpiːsfl/ |
| yên bình |
23 | Hospitable | (adj.) | /ˈhɒspɪtəbl/ |
| hiếu khách |
24 | Generous | (adj.) | /ˈdʒenərəs/ |
| hào phóng |
25 | Optimistic | (adj.) | /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ |
| lạc quan |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Listen and repeat the words.
Đáp án
1. slow (chậm) | 6. boring (buồn chán) |
2. colorful (đầy màu sắc) | 7. inconvenient (bất tiện) |
3. friendly (thân thiện) | 8. vast (rộng lớn, bát ngát) |
4. hard (chăm chỉ) | 9. peaceful (yên tĩnh, thanh thản) |
5. brave (can đảm) | 10. nomadic (thuộc về du mục) |
Task 2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category.
Đáp án
To describe... | Words |
people | friendly, hard, brave, nomadic |
life | slow, boring, inconvenient, peaceful |
scenery | colourful, vast, peaceful |
Task 3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.
Đáp án
ride - a horse, a camel (cưỡi ngựa, lạc đà)
put up - a tent, a pole (dựng lều, cột)
collect - hay, water (đi lấy cỏ khô, nước)
herd - the buffaloes, the cattle (chăn trâu, gia súc)
pick - wild flowers, apples (hái hoa dại, táo)
Task 4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.
Đáp án
1. picking | 2. inconvenient; collect |
3. herd | 4. ridden, brave |
5. peaceful | 6. nomadic |
7. vast | 8. put up, hard |
Task 5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.
Đáp án
1. blackberry (quả mâm xôi) | 2. clothing (quần áo) |
3. climb (leo) | 4. blind (mù) |
5. click (nhấp chuột) | 6. clay (đất sét) |
7. bloom (nở hoa) | 8. blossom (hoa của cây ăn quả) |
9. clock (cái đồng hồ) | 10. clear (trong sạch) |
Task 6. Listen and circle the words you hear.
Đáp án
1. A.blame (Khiển trách) B.claim (Yêu cầu)
2. A.class (Lớp học) B.blast (Vụ nổ)
3. A.clue (Đầu mối) B.blue (Xanh da trời)
4. A.clock (Đồng hồ) B.block (Khối)
5. A.blow (Thổi) B.close (Đóng)
1. blame | 2. blast | 3. blue | 4. clock | 5. close |
Task 7. Listen to the sentences and repeat.
Hướng dẫn dịch:
1. Gió đang thổi rất mạnh.
2. Những người này đã leo đến đỉnh núi.
3. Cây nở đầy hoa.
4. Nhìn vào bầu trời xanh trong.
5. Người mù có thể đọc được với chữ Braille.