ican
Giải SGK Tiếng Anh 8
A closer look 1 (trang 60)

Unit 12: Life on other planets (A closer look 1)

Ican

Unit 12: LIFE ON OTHER PLANETS

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

Pronunciation

Stress in words ending in -ful and -less (trọng âm với những từ có hậu tố -ful và -less)

Những từ có hậu tố “-ful”:

Cả danh từ và động từ đều có thể thêm hậu tố -ful vào sau để ra tính từ. Khi thêm hậu tố -ful vào sau từ gốc thì vị trí đánh trọng âm không thay đổi.
Ví dụ:

Từ gốc

Từ thêm hậu tố -ful

use /juːz/  (v.)sử dụnguseful /ˈjuːsfl/  (adj.) hữu dụng
color /ˈkʌlər/  (n.) màu sắccolorful /ˈkʌlərfl/  (adj.) nhiều màu sắc
success /səkˈses/  (n.) sự thành côngsuccessful /səkˈsesfl/  (adj.) thành công

 

Những từ có hậu tố “-less”:

Hầu hết các từ khi thêm hậu tố -less tạo ra tính từ ý nghĩa trái ngược so với từ gốc. Khi thêm hậu tố -less vào sau từ gốc thì vị trí được đánh trọng âm của từ mới và từ gốc là giống nhau.
Ví dụ:

Từ gốc

Từ thêm hậu tố -less

count /kaʊnt/  (v.) đếmcountless /ˈkaʊntləs/  (adj.) không đếm xuể
passion /ˈpæʃn/  (n.) đam mêpassionless /ˈpæʃnləs/  (adj.) không say mê
emotion /ɪˈməʊʃn/ (n.) sự cảm độngemotionless /ɪˈməʊʃənləs/  (adj.) dửng dưng

Vocabulary

Chủ đề về Life on other planets học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

solar system 

(n.)

/ˈsəʊlə sɪstəm/

 

hệ mặt trời

2

planet 

(n.)

/ˈplænɪt/

 

hành tinh

3

Mercury 

(n.)

/ˈmɜːkjəri/

 

Sao Thủy

4

stand 

(v.)

/stænd/

 

chịu đựng, chịu được

5

Venus 

(n.)

/ˈviːnəs/

 

Sao Kim

6

poisonous 

(adj.)

/ˈpɔɪzənəs/

 

độc, có độc

7

Earth 

(n.)

/ɜːθ/

 

Trái Đất

8

accommodate 

(v.)

/əˈkɒmədeɪt/

 

cung cấp nơi ăn, chốn ở

9

Mars 

(n.)

/mɑːrz/

 

Sao Hỏa

10

alien 

(n.)

/ˈeɪliən/

 

người ngoài hành tinh

11

surface 

(n.)

/ˈsɜːfɪs/

 

bề mặt

12

Jupiter 

(n.)

/ˈdʒuːpɪtə(r)/

 

Sao Mộc

13

trek 

(n./ v.)

/trek/

 

hành trình, du hành

14

spacecraft 

(n.)

/ˈspeɪskrɑːft/

 

tàu vũ trụ

15

Saturn 

(n.)

/ˈsætɜːn/

 

Sao Thổ

16

Uranus 

(n.)

/ˈjʊərənəs/

 

Sao Thiên Vương

17

rotate 

(v.)

/rəʊˈteɪt/

 

quay quanh trục

18

orbit 

(n./ v.)

/ˈɔːbɪt/

 

quỹ đạo, quay quanh quỹ đạo

19

Neptune 

(n.)

/ˈneptjuːn/

 

Sao Hải Vương

20

experience 

(n./ v.)

/ɪkˈspɪəriəns/

 

trải nghiệm

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1. Use the names of the plannets in the box to label the diagram of the solar system.

Đáp án

A. Mercury (Sao Thủy)B. Venus (Sao Kim)
E. Saturn (Sao Thổ)C. Mars (Sao Hỏa)
F. Neptune (Sao Hải Vương)D. Jupiter (Sao Mộc)

Task 2. Now scan the passage and check your answers

Hướng dẫn dịch:

Những hành tinh trong hệ mặt trời được gọi theo những vị thần La Mã. Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất và gần mặt trời nhất. Nó được gọi theo tên của thần Mercury La Mã, là người đưa tin tức nhanh như bay của những vị thần, bởi vì nó di chuyển rất nhanh. Sao Kim là hành tinh thứ hai của mặt trời. Nó được đặt theo tên của thần tình yêu và sắc đẹp La Mã. Sao Hỏa là hành tinh thứ tư của mặt trời và là hành tinh nhỏ thứ hai. Nó được gọi tên theo thần chiến tranh La Mã. Hành tinh thứ 5 từ mặt trời là sao Mộc. Nó cũng là hành tinh lớn nhất. Những người La Mã đặt nó theo tên của thần sấm chớp La Mã. Sao Thổ là hành tinh thứ 6 của mặt trời và là hành tinh lớn thứ hai. Nó được đặt theo tên của thần nông nghiệp La Mã. Sao Hải Vương là hành tinh thứ 8 của hệ mặt trời. Nó được đặt theo tên của thần biển La Mã.

Task 3. Write the names of the plannets that match the Roman Gods.

Đáp án

1. Neptune -- God of sea (Thần biển)

2. Saturn -- God of agriculture (Thần nông)

3. Mars -- God of war (Thần chiến tranh)

4. Jupiter -- God of thunder and lighting (Thần sấm chớp)

5. Venus -- God of love and beauty (Thần tình yêu và sắc đẹp - thần Vệ Nữ)

Task 4.a Add suffixes -ful or -less to the words in the box. Note that some words can use either suffix.

Đáp án

-full

-less

resourceful

resourceless

beautiful

weightless

wonderful

waterless

 

airless

b. Now use the topic of space to make a sentence for each new word. Compare your sentences with a partner.

Gợi ý:

- Earth looks beautiful from space.

- Venus is a dry and waterless planet.

- Everything is weightless in space.

- It's wonderful to see the earth from space.

- Mar is resourceful.

- The sun is the most weightful in solar system.

- A lot of planets are airless.

Task 5. Put the stress in the correct place in the words. Then listen and check.

Đáp án

'thoughtless

'meaningful

'helpless

'meaningless

'helpful

'thoughtful

'useless

'plentiful

'useful

Task 6. Read the following sentences and mark the stressed syllable on the words in italics. Then listen and repeat.

Đáp án

1. 'meaningful

2.'helpful

3.'helpless

4.'useful

5.'plentiful

 

Audio script

1. Her speech on the environment was 'meaningful.

2. My teacher is so 'helpful when we don’t understand.

3. I was 'helpless to stop the dog bitting me.

4. This dictionary is so 'useful.

5. There is 'plentiful water for life on Earth.

Hướng dẫn dịch:

1. Bài nói của cô ấy về môi trường thật ý nghĩa.

2. Giáo viên của tôi rất hay giúp đỡ khi chúng tôi không hiểu điều gì.

3. Tôi chẳng giúp gì được để ngăn con chó cắn.

4. Từ điển này rất hữu dụng.

5. Có nhiều nước cho sự sống trên Trái đất.

 

Đánh giá (251)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy