Unit 11: SCIENCE AND TECHNOLOGY
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Pronunciation
Stress in words starting with un- and im- (trọng âm với những từ có tiền tố un- và im-)
Những từ có tiền tố “un-”:
Cả tính từ, danh từ và động từ đều có thể thêm tiền tố un- vào trước nhằm tạo ra ý nghĩa phủ định so với từ gốc. Khi thêm tiền tố un- vào trước từ gốc thì âm tiết được đánh trọng âm ở từ mới và từ gốc là giống nhau.
Ví dụ:
Từ gốc | Từ thêm tiền tố un- |
happy /ˈhæpi/ (adj.) hạnh phúc | unhappy /ʌnˈhæpi/ (adj.) không hạnh phúc |
install /ɪnˈstɔːl/ (v.) cài đặt | uninstall /ˌʌnɪnˈstɔːl/ (v.) hủy cài đặt |
certainty /ˈsɜːrtnti/ (n.) sự chắc chắn | uncertainty /ʌnˈsɜːrtnti/ (n.) điều không chắc chắn |
Những từ có tiền tố “im-”:
Các từ khi thêm tiền tố im- tạo ra ý nghĩa trái ngược so với từ gốc. Khi thêm tiền tố im- vào trước từ gốc thì âm tiết được đánh trọng âm ở từ mới và từ gốc là giống nhau.
Ví dụ:
Từ gốc | Từ thêm tiền tố im- |
perfect /ˈpɜːfɪkt/ (adj.) hoàn hảo | imperfect /ɪmˈpɜːfɪkt/ (adj.) không hoàn hảo |
mobility /məʊˈbɪləti/ (n.) sự di động | immobility /ˌɪməˈbɪləti/ (n.) sự bất động |
possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n.) điều có thể | impossibility /ɪmˌpɒsəˈbɪləti/ (n.) điều không thể |
***Lưu ý:
Những từ có một âm tiết, khi thêm tiền tố un- hoặc im- thì âm tiết được đánh dấu trọng âm là âm tiết của từ gốc, có nghĩa là trọng âm của từ mới thành lập rơi vào âm tiết thứ 2.
Ví dụ:
Từ gốc 1 âm tiết | Từ thêm tiền tố un- hoặc im- |
do /duː/ (v.) làm | undo /ʌnˈduː/ (n.) hủy |
pure /pjʊə(r)/ (adj.) tinh khiết | impure /ɪmˈpjʊə(r)/ (adj.) không tinh khiết |
Vocabulary
Chủ đề về Science and Technology học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | science | (n.) | /ˈsaɪəns/ |
| khoa học |
2 | scientific | (adj.) | /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ |
| (thuộc về) khoa học |
3 | technology | (n.) | /tekˈnɒlədʒi/ |
| kĩ thuật, công nghệ |
4 | technological | (adj.) | /ˌteknəˈlɒdʒɪkl/ |
| (thuộc về) công nghệ |
5 | technique | (n.) | /tekˈniːk/ |
| kĩ thuật, thủ thuật |
6 | explore | (v.) | /ɪkˈsplɔː(r)/ |
| khám phá, nghiên cứu |
7 | experiment | (n./ v.) | /ɪkˈsperɪmənt/ |
| (cuộc) thí nghiệm, thí nghiệm |
8 | field | (n.) | /fiːld/ |
| lĩnh vực |
9 | enormous | (adj.) | /ɪˈnɔːməs/ |
| to lớn |
10 | benefit | (n./ v.) | /ˈbenɪfɪt/ |
| lợi ích, hưởng lợi |
11 | invention | (n.) | /ɪnˈvenʃn)/ |
| phát minh |
12 | invent | (v.) | /ɪnˈvent/ |
| phát minh |
13 | light bulb | (n.) | /ˈlaɪt bʌlb/ |
| bóng đèn |
14 | precision | (n.) | /prɪˈsɪʒn/ |
| sự chính xác |
15 | precise | (adj.) | /prɪˈsaɪs/ |
| chính xác |
16 | solve | (v.) | /sɒlv/ |
| giải quyết |
17 | improve | (v.) | /ɪmˈpruːv/ |
| cải thiện |
18 | renewable | (adj.) | /rɪˈnjuːəbl/ |
| có thể tái tạo |
19 | discover | (v.) | /dɪˈskʌvə(r)/ |
| khám phá, phát hiện ra |
20 | role | (n.) | /rəʊl/ |
| vai trò |
21 | quality | (n.) | /ˈkwɒləti/ |
| chất lượng |
22 | yield | (n.) | /jiːld/ |
| sản lượng |
23 | become a reality | (v.) | /bɪˈkʌm ə riˈæləti/ |
| trở thành hiện thực |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Complete the following sentences with nouns indicating people.
Đáp án
1. adviser/ advisor (người cố vấn) | 2. chemist (nhà hóa học) |
3. designer(nhà thiết kế) | 4. programmer(lập trình viên) |
5. biologist (nhà sinh vật học) |
Hướng dẫn dịch:
1. Một người mà đưa ra lời khuyên là một người cố vấn.
2. Một nhà khoa học mà nghiên cứu về hóa học là nhà hóa học.
3. Một người mà công việc của người đó là thiết kế đồ vật là một nhà thiết kế.
4. Một người mà công việc người đó là viết những chương trình cho máy tính là một lập trình viên.
5. Một nhà sinh vật học dưới nước là một nhà khoa học mà nghiên cứu cuộc sống dưới biển.
Task 2. Write a noun from the list under each picture.
Đáp án
1. chemist (nhà hóa học) | 2. software developer (người phát triển phần mềm) |
3. engineer (kỹ sư) | 4. physicist (nhà vật lý) |
5. doctor (bác sĩ) | 6. conservationist (nhà bảo vệ môi trường) |
7. explorer (nhà khám phá, nhà thám hiểm) | 8. archaeologist (nhà khảo cổ) |
Task 3. Give the correct form of the words in brackets.
Đáp án
1. developments | 2. scientists | 3. exploration |
4. medical | 5. economic |
Hướng dẫn dịch:
1. Mỗi ngày chúng ta nghe về những phát triển mới trong khoa học và công nghệ.
2. Einstein là một trong những nhà khoa học vĩ đại nhất thế giới.
3. Mỹ là nước dẫn đầu trong khám phá không gian.
4. Những tiến bộ trong khoa học y tế sẽ giúp con người sống lâu hơn trong tương lai.
5. Có một mối liên hệ giữa phát triển kinh tế và môi trường.
Task 4. Listen and repeat the following words. Mark the stressed syllables in the words.
Đáp án
unfore'seen (không biết trước) | un'lucky (không may) |
imma'ture (chưa chín chắn) | un'wise (không khôn ngoan) |
im'patient (mất kiên nhẫn) | un'healthy (không tốt cho sức khỏe) |
im'pure (không tinh khiết) | un'hurt (không đau) |
im'possible (không thể) | un'limited (không có giới hạn (vô hạn)) |
un'natural (không tự nhiên) | impo'lite (không lịch sự) |
Task 5. Put the words from 4 in the right columns.
Đáp án
oO | oOo | ooO | oOoo |
un'wise | un'lucky | unfore'seen | un'limited |
im'pure | un'healthy | imma'ture | im'possible |
un'hurt | im'patient | impo'lite | un'natural |
Task 6. Fill the gaps with one of the words in 5. Listen and check, then read the sentences.
Đáp án
1. impure | 2. unhealthy | 3. impossible |
4. unlimited | 5. impatient |
Nội dung bài nghe:
1. The teacher said this water was impure and couldn’t be used in our experiment.
2. Scientists have identified a link between an unhealthy diet and diseases.
3. This job would be impossible without the help of a computer.
4. Our natural resources are not unlimited.
5. It’s no good being impatient with small children.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô giáo nói nước này không tinh khiết và không thể sử dụng được trong thí nghiệm của chúng tôi.
2. Những nhà khoa học đã xác định mối liên hệ giữa việc chế độ ăn không tốt cho sức khỏe và nhiều căn bệnh.
3. Công việc này sẽ là không thể nếu không có sự giúp đỡ của máy tính.
4. Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta không phải là vô hạn.
5. Thật không tốt khi mất kiên nhẫn với trẻ nhỏ.