Unit 10: COMMUNICATION
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Vocabulary
Chủ đề về Communication học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | Outside | adv | /ˌaʊtˈsaɪd/ |
| Bên ngoài |
2 | Oversleep | v | /ˌəʊvərˈsliːp/ |
| Ngủ quên |
3 | Battery | n | /ˈbætəri/ |
| Pin |
4 | Telepathy | n | /təˈlepəθi/ |
| Thần giao cách cảm |
5 | Popular | adj | /ˈpɑːpjələr/ |
| Phổ biến |
6 | disappear | v | /ˌdɪsəˈpɪr/ |
| Biến mất |
7 | Instantly | adv | /ˈɪnstəntli/ |
| Ngay lập tức |
8 | Transmission | n | /trænzˈmɪʃn/ |
| Sự truyền, phát |
9 | Touchscreen | n | /ˈtʌtʃskriːn/ |
| Màn hình cảm ứng |
10 | Visible | adj | /ˈvɪzəbl/ |
| Có thể nhìn thấy được |
11 | Communicate | v | /kəˈmjuːnɪkeɪt/ |
| Giao tiếp |
12 | Immediately | adv | /ɪˈmiːdiətli/ |
| Ngay lập tức |
13 | Graphic | adj | /ˈɡræfɪk/ |
| Đồ họa |
14 | Language barrier | n | /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriər/ |
| Rào cản ngôn ngữ |
15 | Cultural difference | n | /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/ |
| Sự khác biệt về văn hóa |
16 | Channel | n | /ˈtʃænl/ |
| Kênh |
17 | Glance | v, n | /ɡlæns/ |
| Cái nhìn lướt, nhìn lướt |
18 | Respect | v | /rɪˈspekt/ |
| Tôn trọng |
19 | A lack of | n | /læk/ |
| Sự thiếu ... |
20 | Corridor | n | /ˈkɔːrɪdɔːr/ |
| Hành lang |
21 | Network signal | n | /ˌnetwɜːrk sɪɡnəl/ |
| Tín hiệu mạng |
22 | Shorthand | n | /ˈʃɔːrthænd/ |
| Tốc kí |
23 | Separation | n | /ˌsepəˈreɪʃn/ |
| Sự chia cách |
24 | Shrug | v | /ʃrʌɡ/ |
| Nhún |
25 | Decade | n | /ˈdekeɪd/ |
| Thập kỉ |
26 | Brain | n | /breɪn/ |
| Bộ não |
27 | Real time | n | /ˌriːəl ˈtaɪm/ |
| Thời gian thực |
28 | Cyber world | n | /saɪbər wɜːrd/ |
| Thế giới ảo |
29 | Meaningful | adj | /ˈmiːnɪŋfl/ |
| Đầy ý nghĩa |
30 | Digital world | n | /ˌdɪdʒɪtl ˈwɜːrld/ |
| Thế giới số |
31 | Delay | v, n | /dɪˈleɪ/ |
| Trì hoãn |
32 | React | v | /riˈækt/ |
| Phản ứng với |
33 | Mention | v | /ˈmenʃn/ |
| Nhắc đến |
34 | Explain | v | /ɪkˈspleɪn/ |
| Giải thích |
35 | Function | n | /ˈfʌŋkʃn/ |
| Chức năng |
36 | Message board | n | /ˈmesɪdʒ bɔːrd/ |
| Bảng tin |
37 | Colleague | n | /ˈkɑːliːɡ/ |
| Đồng nghiệp |
38 | Express | adj | /ɪkˈspres/ |
| Nhanh, tốc độ cao |
39 | Audience | n | /ˈɔːdiəns/ |
| Khán giả |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Choose words/ phrases from box to describe the photos about other ways of communication.
Đáp án
1. using music | 2. using signs |
3. leaving a note | 4. painting a picture |
5. communicating non-verbally with animals | 6. using codes |
7. sending flower | 8. using body land |
Task 2. Communication technology. Match the words with the defi nitions.
Nối và dịch:
1 - d: chat room - Người ta tham gia vào khu vực Internet này để giao tiếp trực tuyến. Đàm thoại được gửi ngay lập tức và hiển thị cho mọi người ở đó.
2 - e: multimedia - Những hình thức đa phương tiện trong giao tiếp trên máy vi tính bao gồm những âm thanh, video, hội nghị video, đồ họa và văn bản.
3 - b: landline phone - Một điện thoại sử dụng một dây điện thoại để truyền tải.
4 - c: smart phone - Một thiết bị với một màn hình cảm ứng với chức năng tương tự như một máy tính, một máy chụp hình kỹ thuật số và một thiết bị GPS (hệ thống định vị toàn cầu - Global Positioning System), ngoài một chiếc điện thoại.
5 - a: message board - Một nhóm thảo luận trực tuyến mà trong đó bạc có thể để lại tin nhắn hoặc đăng câu hỏi.
Task 4. Debate. Choose one or more pairs of ways of communicating. Which one is better? Why?
Gợi ý
- Email vs Snail mail
=> I think email is better because it is so convenient and fast.
- Video conference vs F2F meeting
=> I think video conference is better because people don't need to travel for a meeting.
- Mobile phone vs Landline phone
=> I think mobile phone is better because it is so convenient and people can bring them to everywhere.
Task 5. Mark the stress for the following words, then listen and repeat.
Đáp án
1. com'petitive | 2. in'finitive | 3. re'petitive | 4. 'positive |
5. a'bility | 6. possi'bility | 7. curi'osity | 8. natio'nality |
Task 6. Fill the gaps with the words in 5 and practise saying the sentences. Then listen and check.
Đáp án
1. nationality | 2. repetitive | 3. competitive |
4. possibility | 5. ability |
Audio script
1. What’s his nationality? – He’s Japanese. 2. Try not to use this word too often, otherwise, your text will become repetitive. 3. Sport can be either competitive or non-competitive. 4. There’s a good possibility that they will win. 5. Her dancing ability is impressive!
Hướng dẫn dịch:
1. Quốc tịch anh ấy là gì? - Anh ấy là người Nhật.
2. Đừng cố gắng sử dụng từ này quá thường xuyên nếu không thì bài văn của bạn sẽ mang tính lặp lại đấy.
3. Thể thao có thể mang tính cạnh tranh hoặc không mang tính cạnh tranh.
4. Có một khả năng tốt rằng họ sẽ chiến thắng.
5. Khả năng nhảy của cô ấy thật ấn tượng!