Unit 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD
Lesson 5: SKILLS 1
Task 1. In pairs, look at the pictures below. They are all from the La Tomatina Festival in Spain. Put them in the order you think they happen at the festival.
Đáp án:
1. C | 2. D | 3. A | 4. B |
Task 2. Now quickly read the texts below and check your answers.
Hướng dẫn dịch:
Gửi từ: carlos@fastmail.com
Gửi đến: nick@quickmail.com
Chủ đề: Trước lễ hội ném thực phẩm lớn nhất thế giới.
Chào Nick,
Gia đình tớ đã đến Bunol, Tây Ban Nha ngày hôm qua. Đó là thị trấn mà lễ hội La Tomatina được tổ chức vào thứ tư cuối cùng của tháng Tám hàng năm. Có hàng ngàn người ở đây. Thật là may mắn, thời tiết rất tuyệt vời.
Nhà tớ thức rất khuya nhưng lại dậy sớm buổi sáng để tham dự lễ hội. Nhà tớ thấy một số người đã đặt thịt giăm bông lên trên đỉnh những cây cột bôi mỡ trơn trượt.
Bây giờ tớ phải đi đây.
Carlos
Gửi từ: carlos@fastmail.com
Gửi đến: nick@quickmail.com
Chủ đề: Thật là vui Nick thân,
Hôm qua là ngày thú vị nhất trong cuộc đời tớ!
Vào buổi sáng, nhiều người cố gắng trèo lên cây cột để lấy miếng thịt giăm bông. Vào11 giờ sáng, chúng tớ thấy một vòi nước bắn ra từ súng phun nước và tình trạng hỗn độn bắt đầu. Các túi cà chua từ các xe tải được đổ ra đám đông và chúng tớ bắt đầu ném cà chua vào nhau. Chúng tớ phải đeo kính để bảo vệ mắt của tớ.
Sau một giờ, chúng tớ thấy một tia nước khác và cà chua được ngừng ném. Toàn bộ quảng trường đều thành màu đỏ do những dòng sông nước cà chua. Cuối cùng chúng tớ nếm thử món Paella cà chua, một món cơm Tây Ban Nha truyền thống. Cùng với người dân địa phương và du khách, nhà tớ thưởng thức các món đồ ăn và thức uống ngon lành.
Tớ vẫn còn thấy mệt, nên tạm biệt nhé.
Carlos
Task 3. Read the the texts again and answer the questions.
Đáp án:
1. It's celebrated on the last Wednesday every August.
2. We stayed up late.
3. They placed the ham on the top of the greasy pole.
4. They had to wear the goggles to protect their eyes.
5. It was a jet from water cannons.
6. It was red with rivers of tomato juice.
Task 5. Choose one festival to teach your group about. Read the information about your festival. Plan what you will say.
Hướng dẫn dịch:
Cheese-rolling (Lăn phô mai) | Monkey buffet (Tiệc dành cho khỉ) | |
What? (cái gì?) | Lễ hội theo mùa, người ta chay đua xuống đồi để bắt phô mai. | Lễ hội mà có khoảng 2000 con khỉ bản địa được cho ăn trái cây và rau. |
Where? | Đồi Cooper, Gloucester, Anh Quốc | Đền Pra Prang Sam Yot, phía Bắc thủ đô Bangkok, Thái Lan |
When? | Mùa xuân hàng năm | Hàng năm |
Who? | Mọi người từ khắp nơi trên thế giới | Khách du lịch và người dân địa phương |
Why? | Để xem ai là người đầu tiên bắt được phô mai. | Để thu hút thêm du khách, để kỷ niệm một câu chuyện tôn giáo về một con khỉ. |
How? | Rất nhiều khó khăn, ngọn đồi rất dốc và nhiều người bị thương. | Các nhà tổ chức mua khoảng 2000 kg hoa quả và rau cù. |