Unit 3: COMMUNITY SERVICE
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Pronunciation /g/ and /k/
- Âm /g/:
- Khi phát âm phụ âm /g/, các bạn cần:
- nâng phần sau của lưỡi lên chạm ngạc mềm để chặn luồng khí trong miệng
- bật luồng khí ra khỏi miệng (yếu hơn so với âm /k/)
- làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm
- Practice with some words: gate, go, leg, dog, grow, dragon,…
- Âm /k/:
- Khi phát âm phụ âm /k/ , các bạn cần:
- nâng phần sau của lưỡi lên chạm ngạc mềm để chặn luồng khí trong miệng
- bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng
- không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm
- Phân biệt âm /k/ và âm /g/: đặt một mảnh giấy trước miệng khi phát âm. Khi bạn phát âm âm /k/, tờ giấy sẽ di chuyển còn khi phát âm âm /g/ thì không. Các bạn cũng có thể đặt tay lên cổ họng để cảm nhận độ rung của dây thanh. Âm /k/ không làm rung dây thanh còn âm /g/ thì có.
- Practice with some words: kick, cook, king, look, make,….
Vocabulary
Chủ đề về Community service học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | benefit | (v.) | /ˈbenɪfɪt/ |
| giúp ích cho, làm lợi cho |
2 | donate | (v.) | /dəʊˈneɪt/ |
| hiến tặng, đóng góp |
3 | encourage | (v.) | /ɪnˈkʌrɪdʒ/ |
| khuyến khích, động viên |
4 | volunteer | (v.) | /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ |
| đi tình nguyện |
5 | clean up | (phr. v.) | /kliːn ʌp/ |
| dọn sạch |
6 | make a difference | (v. phr.) | /meɪk ə ˈdɪfrəns/ |
| làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) |
7 | raise funds | (v. phr.) | /reɪz fʌndz/ |
| gây quỹ |
8 | raise money | (v. phr.) | /reɪz ˈmʌni/ |
| quyên góp tiền |
9 | shelter | (n.) | /ˈʃeltə(r)/ |
| mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ |
10 | community service | (n. phr.) | /kəˈmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ |
| công việc vì lợi ích cộng đồng |
11 | disabled people | (n. phr.) | /dɪsˈeɪbld ˈpiːpl/ |
| người tàn tật |
12 | elderly people | (n. phr.) | /ˈeldəli ˈpiːpl/ |
| người cao tuổi |
13 | homeless people | (n. phr.) | /ˈhəʊmləs ˈpiːpl/ |
| người vô gia cư |
14 | nursing home | (n.) | /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ |
| nhà dưỡng lão |
15 | sick children | (n. phr.) | /sɪk ˈtʃɪldrən/ |
| trẻ em bị bệnh |
16 | street children | (n.) | /striːt ˈtʃɪldrən/ |
| trẻ em (lang thang) đường phố |
17 | blanket | (n.) | /ˈblæŋkɪt/ |
| chăn |
18 | blood | (n.) | /blʌd/ |
| máu |
19 | charitable | (adj.) | /ˈtʃærətəbl/ |
| từ thiện |
20 | coupon | (n.) | /ˈkuːpɒn/ |
| phiếu mua hàng |
21 | dirty | (adj.) | /ˈdɜːti/ |
| bẩn, bẩn thỉu, dơ bẩn |
22 | establish | (v.) | /ɪˈstæblɪʃ/ |
| thành lập, thiết lập |
23 | flooded | (adj.) | /ˈflʌdɪd/ |
| bị ngập |
24 | graffiti | (n.) | /ɡrəˈfiːti/ |
| hình hoặc chữ vẽ trên tường công cộng (thường là không được phép) |
25 | kind-hearted | (adj.) | /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ |
| tốt bụng, có lòng tốt |
26 | mentor | (n.) | /ˈmentɔː(r)/ |
| thầy hướng dẫn |
27 | mural | (n.) | /ˈmjʊərəl/ |
| tranh khổ lớn vẽ trên tường (thường là được phép) |
28 | non-profit organisation | (n. phr.) | /nɒnˈprɒfɪt ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ |
| tổ chức phi lợi nhuận |
29 | provide | (v.) | /prəˈvaɪd/ |
| cung cấp |
30 | rubbish | (n.) | /ˈrʌbɪʃ/ |
| rác, rác rưởi |
31 | sort | (v.) | /sɔːt/ |
| sắp xếp, phân loại |
32 | to be forced | (v. phr.) | /tuː bi fɔːst/ |
| bị ép buộc |
33 | traffic jam | (n.) | /ˈtræfɪk dʒæm/ |
| ùn tắc giao thông |
34 | tutor | (n.) | /ˈtjuːtə(r)/ |
| thầy dạy kèm, gia sư |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Choose the phrases that match the pictures below. Write them in the spaces provided.
Đáp án
1. disabled people | 2. elderly people | 3. homeless |
4. sick children | 5. people in a flooded area |
Task 2. In pairs, take turns describing the people above. Your partner guesses which picture you are talking about. Then, discuss how you can help the people in these situations.
Gợi ý
English | Tiếng Việt |
1. Disabled people. These people have difficulties doing daily tasks. They can't play sports like swimming, running or playing football. They have difficulties in daily life. They are usually accompanied by a person to help them. 2. Elderly people. They are old, they are no longer young. Their hair is grey and they are usually not strong. They do everything slowly but they have a lot of life experience. Sometimes they have difficulties in daily life. 3. Homeless people. They don't have a house. They have to live on the street, under the bridge, in the park. They are very poor, they don't have a good job and they have a hard tife. 4. Sick children. They are very young but they are not healthy and they usually suffer from some kind of diseases. 5. People in a flooded area. They stay in an area where it rains very hard. Their house is filled with water. They have difficulty in moving because the water surrounds them and they usually get help from the others. | 1. Người khuyết tật. Những người này gặp khó khăn trong việc thực hiện các công việc hàng ngày. Họ không thể chơi các môn thể thao như bơi lội, chạy hay bóng đá. Họ gặp khó khăn trong cuộc sống thường nhật. Họ thường phải có một người giúp đỡ họ. 2. Người lớn tuổi. Họ già, họ không còn trẻ nữa. Tóc của họ bạc và họ thường không khỏe mạnh. Họ làm mọi việc một cách chậm rãi nhưng họ có nhiều kinh nghiệm sổng. Thi thoảng họ gặp khó khăn trong cuộc sống thường nhật. 3. Người vô gia cư. Họ không có nhà cửa. Họ phải sống ở đường phố, dưới gầm cầu hay trong công viên. Họ rất nghèo, họ không có công việc tốt và họ có cuộc sống rất vất vả. 4. Trẻ em ốm đau. Chúng còn rất trẻ nhưng chúng không khỏe mạnh và chúng thường xuyên phải chịu đựng một số bệnh tật. 5. Nạn nhân vùng lũ lụt. Họ sống ở vùng có mưa lớn. Nhà họ bị ngập lụt. Họ gặp khó khăn trong việc di chuyển bởi vì nước bao quanh họ và họ thường |
Task 3a. Look at the photos. Which problems does each community have to face? Write a, b, c next to the words in the table below.
Đáp án
a. rubbish, dirty beaches | b. too many advertisements, graffiti | c. traffic jams, no trees |
b. In pairs, talk about the problems in a and provide the possible solutions.
Gợi ý
Traffic jams (Tắc đường)
Student A: Traffic jams are a big problem for our community. (Tắc đường là vấn đề lớn đối vói cộng đồng chúng ta.)
Student B: What can we do to reduce traffic jams? (Chúng ta phải làm gì để giâm ùn tắc giao thông?)
Student A: We can help by using public transport. (Chúng ta có thể làm điều đó bằn cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng.)
Rubbish, dirty beach (Rác thải, bãi biển bẩn)
Student A: There are a lot of rubbish on the beach and it makes the beaches dirty. Many plastic bags, can, glass, bottles and other rubbish. (Có nhiều rác thải tiên bãi biển và nó làm bân bãi biển. Nhiều túi nhựa, vỏ lon, chai lọ và các rác thải khác.)
Student B: What can we do to reduce rubbish and make the beach cleaner? (Chúng ta có thể làm gì để làm giảm rác thải và làm bãi biển sạch hơn?)
Student A: We need to put more waste baskets, more board, more slogan at the important places. We can organize a group speacializing in making public understand the value of good environment. (Chúng ta cần đặt thêm những thùng rác, thêm các bảng và các khẩu hiệu ở các địa điểm quan trọng. Chúng ta có thể tồ chức một nhóm chuyên về việc làm cho công chúng hiểu được giá trị của môi trường trong sạch.)
Too many advertisements, graffiti (Quá nhiều mục quảng cáo, tranh vẽ tường)
Student A: The advertisement and graffiti make our city less beautiful. It appears everywhere and many people don't like it. (Biên quảng cáo và tranh vẽ tường là thành phố của chúng ta mất đi vẻ đẹp. Nó xuất hiện ở khắp mọi nơi và nhiều người không thích điều này.)
Student B: What can we do to reduce advertisements and graffiti? (Chúng ta có thể làm gì đê’ làm giảm những biên quảng cáo và tranh vẽ tường?)
Student A: We need to have a campaign "Say no to advertisements on public walls". We need to make people realize the beauty of our city and how to keep it. We can ask the entreprises not to advertise in this way. We also need to suggest the security guards to help us. (Chúng ta cần có một chiến dịch "Nói không với quảng cáo tiên tường". Chúng ta cần làm cho mọi người nhận ra vẻ đẹp của thành phố và cách gìn giữ vẻ đẹp đó. Chúng ta có thể yêu cầu các doanh nghiệp không quảng cáo theo cách này. Chúng ta cũng cần đề nghị các nhân viên bảo vệ giúp đỡ chúng ta.)
Task 4. Listen and repeat
Bài nghe:
/g/ | /k/ |
go, green, garden, glass, give | community, colour, clean, cold, clothes |
Task 5. Listen and circle the words you hear.
Đáp án
/g/ | /k/ |
green, girl, goal | cold, clothes |
Task 6. Listen and repeat
Audio script
1. Go Green protects the environment.
(Sống xanh' bảo vệ môi trường.)
2. The girl with the curls is so cute!
(Cô gái có tóc xoăn thật dễ thương.)
3. Last year we started a community garden project.
(Năm rồi chúng tôi đã bắt đầu một dự án khu vườn cộng đồng.)
4. He’s collected clothes for street kids for two years.
(Anh ấy đã thu gom quần áo cho trẻ em đường phố trong 2 năm.)
5. She likes the colour gold.
(Cô ấy thích màu vàng.)