B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
Unit 2: HEALTH
Lesson 1: GETTING STARTED
Task 1: Listen and read
Hướng dẫn dịch:
Nick: Chào Phong.
Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick.
Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.
Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.
Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi - nó lành mạnh hơn.
Phong: Làm gì hả Nick?
Nick: Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe.
Phong: Không, mình không muốn.
Nick: Cậu trông không khỏe đó Phong, cậu ổn không?
Phong: Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhẹ mọi lúc, vì thế mình đang lên cân.
Nick: Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài.
Phong: Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm - mình cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi. Và, mình có thể bị cháy nắng bên ngoài.
Nick: Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu!
a. Can you find a word or expression that means
Đáp án
1. the name of Computer game = Zooniverse.
2. I don’t want = I don’t feel like.
3. feeling sad = feel kind of sad.
4. becoming fatter = putting on weight.
5. I don’t accept it = won’t take no for an answer.
b. Read the conversation again. Who wants to do the follơing things?
Đáp án
Nick | Phong | |
1. stay at home | x | |
2. play computer games | x | |
3. go outside | x | |
4. go swimming | x | |
5. avoid getting sunburnt | x |
Task 2a. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat.
Đáp án
1 - e
2 - f
3 - d
4 - c
5 - b
6 - a
b. Which problems do you think are most common with your classmates? Rank the problems from the most common (1) to the least common (6). Then share with a pamer.
Gợi ý
3 | 6 | 2 | 1 | 5 | 4 |
Task 3. These people have the wrong advice. Can you match the correct advice (1-5) with the people (a-e)?
Đáp án
1 - c
2 - d
3 - e
4 - b
5 - a