Unit 9: FESTIVALS AROUND THE WORLD
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết))
Pronunciation
Stress in two-syllable words – Trọng âm của những từ có 2 âm tiết:
- Nếu từ đó là danh từ hoặc tính từ: Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất.
- Ví dụ: better, sister, circle, person, early, happy, service…
- Ngoại lệ: Âm thứ hai có chứa nguyên âm đôi và dài sẽ nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai. Ví dụ: design, balloon, estate, mistake, alone, asleep, today, tonight.
- Nếu từ đó là Động từ: Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2.
- Ví dụ: invest, collect, connect…
- Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không có phụ âm) có dạng er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất. Ví dụ: enter, open, manage, happen, answer, listen, finish, study, offer, damage.
*Ghi chú:
- Các từ hai âm tiết tận cùng bằng ever thì nhấn vào chính ever.
Ví dụ: forever, however, whenever, whatever, whoever b.
- Từ kết thúc bằng các đuôi how, what, where, sẽ nhấn trọng âm ở âm đầu tiên.
Ví dụ: anywhere, somehow.
- Âm tiết cuối chứa /ow/ sẽ nhấn trọng âm ở âm thứ nhất.
Ví dụ: borrow/ ‘bɒr.əʊ, follow/’fɒlou, narrow/’nær.əʊ (allow là ngoại lệ vì chữ “a” đứng đầu thường không được nhấn trọng âm).
Vocabulary
Vocabulary
Chủ đề về Festivals Around The World học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | festival | n | /'festɪvl/ |
| lễ hội |
2 | fascinating | adj | /'fæsɪneɪtɪŋ/ |
| thú vị, hấp dẫn |
3 | religious | adj | /rɪˈlɪdʒəs/ |
| thuộc về tôn giáo |
4 | celebrate | v | /'selɪbreɪt/ |
| tổ chức lễ |
5 | camp | n,v | /Kæmp/ |
| trại,cắm trại |
6 | thanksgiving | n | /'θæŋksgɪvɪŋ/ |
| lễ tạ ơn |
7 | stuffing | n | /'stʌfɪŋ/ |
| nhân nhồi (vào gà) |
8 | feast | n | /fi:st/ |
| bữa tiệc |
9 | turkey | n | /'tə:ki/ |
| gà tây |
10 | gravy | n | /'ɡreɪvi/ |
| nước xốt |
11 | cranberry | n | /'kranbəri/ |
| quả nam việt quất |
12 | seasonal | adj | /'si:zənl/ |
| thuộc về mùa |
13 | steep | adj | /sti:p/ |
| dốc |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1a. Can you complete the table below with appropriate verbs, nouns and adjectives Listen and check your answers.
Đáp án:
Verb | Noun | Adjective |
celebrate | 1. celebration | celebratory |
festival | 2. festive | |
3. parade | parade | |
4. culture | cultural | |
perform | 5. performance |
b. Now complete the following sentences with the words from the table in a. Your don’t need to use all the words. The first letter of each word has been given.
Đáp án:
1. festival | 2. celebrate | 3. celebration |
4. culture | 5. parade | 6. Performers |
Task 3. Listen and repeat the words. Then listen again and put them in the correct column according to their stress pattern.
Đáp án:
Stress on 1st syllable (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất) | Stress on 2nd syllable (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai) |
gather | relax |
picture | enjoy |
artist | hotel |
lovely | describe |
famous | rename |
Task 4. Circle the word with a different stress pattern from the others. Then listen and check.
Đáp án:
1. ballon | 2. complete | 3. prepare | 4. alone | 5. tidy |
Task 5. Read the following sentences and mark the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat.
Đáp án:
1. We are going to discuss our festival project. (pro’ject)
2. A lot of dancers go to Rio de Janeiro to attend the Carnival Rio. (’dancers)
3. I think nobody will answer the phone because they have gone to the music festival. (‘answer, ‘music)