B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
Unit 7: TRAFFIC
Lesson 1: GETTING STARTED
Task 1: Listen and read
Hướng dẫn dịch
NGÀY THỨ HAI Ở SÂN TRƯỜNG
Mai: Chào Oanh, cậu có khỏe không?
Oanh: Chào Mai. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. Cậu thế nào? Hôm qua cậu làm gì thế?
Mai: Tớ ổn. Sáng hôm qua tớ ở nhà và chơi với em trai tớ. Vào buổi chiều, tớ đạp xe đi vòng quanh hồ gần nhà tớ.
Oanh: Ôi, tuyệt nhỉ. Nghe có vẻ rất tốt cho sức khỏe đấy. Nhân tiện tớ muốn hỏi cậu đến trường bằng cách nào?
Mai: Bố tớ đưa tớ đi học. Tó thường đi học khi tớ học tiểu học. Nhưng bây giờ trường mới ở quá xa nhà.
Oanh: Từ nhà cậu đến đây bao xa?
Mai: Khoảng 2km.
Oanh: Cậu mất bao nhiêu thời gian.
Mai: Khoảng 10 phút. Thi thoảng khi có kẹt xe thì lâu hơn.
Oanh: Cậu có đi bằng xe ô tô hằng ngày không?
Mai: Có, ngoại trừ khi cha tớ bận rộn. Khi đó, tớ đi bằng xe đạp.
Oanh: Tớ hiểu rồi. Mai này, thứ bảy này đạp xe quanh bờ hồ nhé?
Mai: Ý kiến hay đấy. Cậu có thể đến nhà tớ lúc 3 giờ chiều không?
Oanh: Được chứ Mai. Tớ rất nóng lòng! Hẹn gặp cậu nhé.
a. Choose the correct answer.
Đáp án:
1. B | 2. A | 3. B | 4. C |
b. Answer the following questions.
Đáp án
1. She stayed at home and played with her brother.
2. It’s about two kilometters.
3. She usually goes to school with her dad.
4. Beacause sometimes there are traffic jams.
5. She goes to school by bike.
c. Can you find the following expressions in the conversation? Do you know what they mean?
Đáp án:
Hey: to get attention or to call someone. (Để thu hút sự chú ý hoặc gọi ai đó.)
Great idea: When you strongly agree with someone about something. (Khi bạn hoàn toàn đồng ý với ai đó về điều gì đó.)
Can’t wait: Very exited and look forward to doing something. (Rất hào hứng và mong đợi làm điều gì đó.)
d. Work in pairs. Make short role-play with the expressions above. Then practise them.
Gợi ý:
A: Hey! Is that Lan?
B: Ah, hello Linda! How are you?
A: Yes, I’m fine. What will you do tomorrow, Lan? It’s Sunday.
B: I will go to the Mausoleum of Uncle Ho. Would you like to go with us?
A: Ok, I can’t wait anyone. See you tomorrow!
Task 2: Write the words using the first letter given.
Đáp án:
1 - bicycle | 2 - bus |
3 - plane | 4 - boat |
5 - ship | 6 - train |
7 - motorbike | 8 - car |
Task 3: Match a verb on the left with a means of transport on the right. There may be more than one correct answer. Add a preposition when necessary.
Đáp án:
1. d | 2. c,e | 3. f | 4. b | 5. c,a,d | 6. c,a,d |
Then make your own sentences with these phrases.
Gợi ý:
My father taught me how to ride a bike.
My father usually drivers car to work.
She has never flown by plane.
I like sailing on a boat.
He wants to get on a train to go to Ha Long.
I have just got off the bus.