Unit 4: MUSIC AND ARTS
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 ( Lý thuyết)
Pronunciation /ʃ/ and /ʒ/
Âm /ʃ/
- Khi phát âm phụ âm /ʃ/, các bạn cần:
- để mặt lưỡi chạm nhẹ vào ngay sau lợi hàm trên, nâng cả phần trước của lưỡi lên cao, và nâng ngạc mềm chặn luồng khí trong miệng
- sau đó, đẩy luồng khí thoát ra sao cho các bạn phải nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra
- không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm
- Practice with some words: she, action, emotion, sugar, mission,…
Âm /ʒ/
- Tương tự như phụ âm /ʃ/, khi phát âm phụ âm /ʒ/, các bạn cần:
- để mặt lưỡi chạm vào ngay sau lợi hàm trên, nâng cả phần trước của lưỡi lên
- đẩy luồng khí thoát ra sao cho phải có tiếng luồng khí thoát ra (không mạnh bằng âm /ʃ/)
- NHƯNG chú ý làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm
- Một cách đơn giản để phân biệt âm /ʃ/ và âm /ʒ/ là: đặt tay trước miệng khi phát âm, khi phát âm âm /ʃ/, các bạn có thể cảm nhận được luồng khí trên tay, còn với âm /ʒ/ thì các bạn cảm nhận được ít không khí thoát ra hơn. Các bạn cũng có thể đặt tay lên cổ họng để cảm nhận độ rung của dây thanh. Âm /ʃ/ không làm rung dây thanh còn âm /ʒ/ thì có làm rung dây thanh.
- Practice with some words: genre, Asia, television, decision, occasion,…
Vocabulary
Chủ đề về Music and Arts học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | anthem | (n.) | /ˈænθəm/ |
| bài quốc ca |
2 | songwriter | (n.) | /ˈsɒŋraɪtə(r)/ |
| người sáng tác bài hát, nhạc sỹ |
3 | composer | (n.) | /kəmˈpəʊzə(r)/ |
| nhà soạn nhạc |
4 | compose | (v.) | /kəmˈpəʊz/ |
| soạn, biên soạn |
5 | opera | (n.) | /ˈɒprə/ |
| nhạc opera |
6 | sculpture | (n.) | /ˈskʌlptʃə(r)/ |
| điêu khắc, tác phẩm điêu khắc |
7 | puppet | (n.) | /ˈpʌpɪt/ |
| con rối |
8 | puppeteer | (n.) | /ˌpʌpɪˈtɪə(r)/ |
| diễn viên rối nước |
9 | water puppetry | (n. phr.) | /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/ |
| múa rối nước |
10 | performance | (n.) | /pəˈfɔːməns/ |
| buổi biểu diễn, sự trình diễn |
11 | perform | (v.) | /pəˈfɔːm/ |
| biểu diễn, trình diễn |
12 | originate | (v.) | /əˈrɪdʒɪneɪt/ |
| bắt nguồn, xuất phát từ, ra đời |
13 | rural | (adj.) | /ˈrʊərəl/ |
| thuộc nông thôn, thôn quê |
14 | academic | (adj.) | /ˌækəˈdemɪk/ |
| có tính học thuật |
15 | non-essential | (adj.) | / nɒn ɪˈsenʃl/ |
| không cơ bản, không cần thiết |
16 | core subject | (n. phr.) | /kɔː(r) ˈsʌbdʒɪkt/ |
| môn học cơ bản, cần thiết |
17 | country music | (n. phr.) | /ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/ |
| nhạc đồng quê |
18 | classical music | (n. phr.) | /ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/ |
| nhạc cổ điển |
19 | folk music | (n. phr.) | /fəʊk ˈmjuːzɪk/ |
| nhạc dân gian, nhạc truyền thống |
20 | modern music | (n. phr.) | /ˈmɒdn ˈmjuːzɪk/ |
| nhạc hiện đại |
21 | curriculum | (n.) | /kəˈrɪkjələm/ |
| chương trình học |
22 | portrait | (n.) | /ˈpɔːtreɪt/ |
| chân dung |
23 | exhibition | (n.) | /ˌeksɪˈbɪʃn/ |
| buổi triển lãm |
24 | photography | (n.) | /fəˈtɒɡrəfi/ |
| nhiếp ảnh |
25 | crayon | (n.) | /ˈkreɪən/ |
| sáp màu |
26 | microphone | (n.) | /ˈmaɪkrəfəʊn/ |
| míc |
27 | paintbrush | (n.) | /ˈpeɪntbrʌʃ/ |
| cọ vẽ |
28 | musical instrument | (n. phr.) | /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt / |
| nhạc cụ |
29 | drum | (n.) | /drʌm/ |
| trống |
30 | cello | (n.) | /ˈtʃeləʊ/ |
| đàn xen-lô |
31 | saxophone | (n.) | /ˈsæksəfəʊn/ |
| kèn saxophone |
32 | comedian | (n.) | /kəˈmiːdiən/ |
| diễn viên hài |
33 | poet | (n.) | /ˈpəʊɪt/ |
| nhà thơ |
34 | poem | (n.) | /ˈpəʊɪm/ |
| bài thơ |
35 | live | (adv.) | /laɪv/ |
| truyền trực tiếp |
36 | compulsory | (adj.) | /kəmˈpʌlsəri/ |
| bắt buộc |
37 | emotional | (adj.) | /ɪˈməʊʃənl/ |
| xúc động, dễ cảm động |
38 | melodic | (adj.) | /məˈlɒdɪk/ |
| có giai điệu du dương, êm ái |
39 | in person | (idiom) | /ɪn ˈpɜːsn/ |
| đích thân, trực tiếp |
40 | dedicate | (v.) | /ˈdedɪkeɪt/ |
| tưởng nhớ, tái hiện |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 2. Match a word in A with a phrase in B.
Đáp án
1. e | 2. b | 3. a | 4. d | 5. c |
Task 3 a. Put these letters in order to make musical intruments.
Đáp án
1. drum | 2. piano | 3. cello |
4. guitar | 5. violin | 6. saxophone |
b. Write the type of musical instruments in the box under each picture.
Đáp án
1. a guitar | 2. a drum | 3. Dan Bau | 4. a violin |
5. a cello | 6. a piano | 7. a saxophone |
Task 4. Put one of these words in each blank to finish the sentences.
Đáp án
1. painter | 2. Pop | 3. singer |
4. draw | 5. puppet | 6. instrument |
Hướng dẫn dịch
1. Bạn của ba tôi là một họa sĩ giỏi.
2. Nhạc pop không hào hứng như nhạc rock và roll.
3. Ca sĩ mà tôi thích nhất là Karen Capenter.
4. Tôi thích vẽ truyện tranh.
5. Nhiều khách du lịch đến Việt Nam để xem chương trình múa rối nước.
6. Ở Việt Nam, đàn Bầu là một nhạc cụ truyền thống.
Task 6. Listen to the words and put them into two groups.
Đáp án
/ʃ/ | /ʒ/ |
anxious | closure |
musician | occasion |
dishwasher | leisure |
rubbish | television |
Task 7. Listen and repeat the sentences. Underline the words with the sound /ʃ/ once. Underline the words with the sound /ʒ/ twice.
Đáp án
Chú ý: Từ được gạch dưới 2 gạch được thay bằng từ được gạch dưới 1 gạch và in đậm.
1. Can you show me the new machine?
2. They sing the song "Auld Lang Syne" on some occasions.
3. The musician is very anxious about the next performance.
4. She wanted to share her pleasure with other people.
5. The new cinema is opposite die bus station.
6. Are you sure this is an interesting television programme?