Unit 2: HEALTH
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Pronunciation /f/ and /v/
- Âm /f/:
- Khi phát âm phụ âm /f/, các bạn cần:
- để răng hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới, ngạc mềm nâng lên
- đẩy luồng khí thoát ra giữa hàm răng trên và môi dưới sao cho các bạn nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra
- không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm
- Practice with some words: face, fat, fun, foot, finger, coffee,
- Âm /v/:
- Khi phát âm phụ âm /v/ :
- Các bạn để răng hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới
- Sau đó, các bạn đẩy luồng khí thoát ra giữa răng hàm trên và môi dưới sao cho các bạn nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra nhưng không mạnh bằng âm /f/
- Làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm
- Phân biệt âm /f/ và âm /v/: đặt một mảnh giấy trước miệng khi phát âm. Khi bạn phát âm âm /f/, tờ giấy sẽ di chuyển còn khi phát âm âm /v/ thì không. Các bạn cũng có thể đặt tay lên cổ họng để cảm nhận độ rung của dây thanh. Âm /f/ không làm rung dây thanh còn âm /v/ thì có.
- Practice with some words: van, vest, love, violin, vase, drive, five,…
Vocabulary
Chủ đề về Health học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | allergy | (n.) | /ˈælədʒi/ |
| dị ứng |
2 | cough | (n.) | /kɒf/ |
| ho |
3 | depression | (n.) | /dɪˈpreʃn/ |
| chán nản, buồn rầu |
4 | earache | (n.) | /ˈɪəreɪk/ |
| đau tai |
5 | itchy | (adj.) | /ˈɪtʃi/ |
| ngứa, gây ngứa |
6 | obesity | (n.) | /əʊˈbiːsəti/ |
| béo phì |
7 | runny nose | (n. phr.) | /ˈrʌni nəʊz/ |
| sổ mũi |
8 | sickness | (n.) | /ˈsɪknəs/ |
| sự đau yếu, ốm yếu |
9 | sneeze | (v.) | /sniːz/ |
| hắt hơi |
10 | sore throat | (n.) | /sɔː(r) θrəʊt/ |
| viêm họng |
11 | spot | (n.) | /spɒt/ |
| mụn nhọt |
12 | stomach ache | (n.) | /ˈstʌmək eɪk/ |
| đau bụng |
13 | sunburn | (n.) | /ˈsʌnbɜːn/ |
| sự cháy nắng |
14 | sunburnt | (adj.) | /ˈsʌnbɜːnt/ |
| rám nắng, cháy nắng |
15 | temperature | (n.) | /ˈtemprətʃə(r)/ |
| nhiệt độ, sốt |
16 | toothache | (n.) | /ˈtuːθeɪk/ |
| đau răng |
17 | weak | (adj.) | /wiːk/ |
| yếu, yếu ớt |
18 | awake | (adj.) | /əˈweɪk/ |
| tỉnh, thức, không ngủ |
19 | calorie | (n.) | /ˈkæləri/ |
| calo |
20 | compound | (adj.) | /ˈkɒmpaʊnd/ |
| ghép, phức |
21 | concentrate | (v.) | /ˈkɒnsntreɪt/ |
| tập trung |
22 | conjunction | (n.) | /kənˈdʒʌŋkʃn/ |
| liên từ |
23 | coordinate | (v.) | /kəʊˈɔːdɪneɪt/ |
| kết hợp |
24 | diet | (n.) | /ˈdaɪət/ |
| ăn kiêng, chế độ ăn uống |
25 | essential | (adj.) | /ɪˈsenʃl/ |
| cần thiết, thiết yếu |
26 | expert | (n.) | /ˈekspɜːt/ |
| chuyên gia |
27 | junk food | (n.) | /ˈdʒʌŋk fuːd/ |
| đồ ăn nhanh, quà vặt |
28 | myth | (n.) | /mɪθ/ |
| việc hoang đường, lời đồn, ý niệm sai lầm |
29 | pay attention | (v. phr.) | /peɪ əˈtenʃn/ |
| để ý, chú ý, lưu ý đến |
30 | put on weight | (v. phr.) | /pʊt ɒn weɪt/ |
| tăng cân |
31 | sleep in | (phr. v.) | /sliːp ɪn/ |
| ngủ nướng |
32 | stay in shape | (v. phr.) | /steɪ ɪn ʃeɪp/ |
| giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh |
33 | sunbathe | (v.) | /ˈsʌnbeɪð/ |
| tắm nắng |
34 | triathlon | (n.) | /traɪˈæθlɒn/ |
| cuộc thi thể thao ba môn phối hợp |
35 | vegetarian | (n.) | /ˌvedʒəˈteəriən/ |
| người ăn chay |
36 | weight | (n.) | /weɪt/ |
| khối lượng, cân nặng |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Look at the pictures. Write the problem below the picture of each patient.
Đáp án
1. flu | 2. sunburn | 3. allergy | 4. tired/ weak |
Task 2. Read the doctor's notes about his patients and fill in the missing words
Đáp án
1. (a) sunburn | 2. (the) flu | 3. tired, temperature | 4. sick, stomachache | 5. sore throat |
Hướng dẫn dịch
Bệnh nhân 1: Cô ấy trông rất đỏ. Cô ấy đã ở bên ngoài suốt ngày hôm qua. Tôi nghĩ cô ấy bị cháy nắng.
Bệnh nhân 2: Anh ấy cứ nhảy mũi và ho. Tôi nghĩ anh ấy bị cảm cúm.
Bệnh nhân 3: Anh ấy trông rất mệt. Anh ấy không thể mở mắt ra được! Anh ấy cũng rất nóng - anh ấy bị sốt rồi.
Bệnh nhân 4: Anh ấy đã ăn hải sản ngày hôm qua. Bây giờ anh ấy cảm thấy mệt. Anh nói anh ấy bị đau bụng nữa.
Bệnh nhân 5: Anh ấy đang ôm cổ của mình. Tôi nghĩ anh ấy bị đau họng.
Task 3. Role-play the meeting with the doctor. Use the cues in 1, 2 or your own health problems.
Gợi ý
A: Hi, Doctor Thao.
B: Hi, Hung.
A: What was Hung’s problem?
B: I was outside all day yesterday. I feel very hot and my face is red.
A: Let me see. Oh, I think you have a sunburn.
A: Hi, Doctor Nam.
B: Hi, Mai.
A: How are you?
B: Pm not good. I ate some seafood yesterday. Now I feel sick.
A: Let me see. Oh, I think you have a stomachache.
Task 4. Choose a health problem. Work in groups. Tell your group about the last time you had that problem
Gợi ý
A: I had a flu two weeks ago. (Tôi bị cảm cúm cách đây 2 tuần.)
B: Me too! I felt so weak. (Tôi cũng thế! Tôi thấy rất mệt.)
C: Oh, I had a sore throat yesterday. (Ồ, tôi bị đau họng vào ngày hôm qua.)
D: I had toothach. I think I ate too many sweets. (Tôi bị đau răng. Tôi nghĩ tôi đã ăn quá nhiều kẹo.)
Task 5. Listen and circle the words you hear
Đáp án
1. fat /f/ | 2. ferry /f/ | 3. vast /v/ |
4. vault /v/ | 5. save /v/ | 6. leave /v/ |
Task 6. Listen and circle the word(s) with the /f/ or /v/ sounds. Then say the sentences.
Đáp án
/f/ | /v/ |
1. fast, food | |
2. felt | 2. have |
3. fatter | |
4. lifestyles | 4. having |
5. give |
1. Fast food isn't healthy.
(Đồ ăn nhanh không tốt cho sức khoẻ)
2. I have felt sick all day.
(Tôi cảm thấy bệnh cả ngày.)
3. Obesity is a problem – people are getting fatter.
(Béo phì là một vấn đề - người ta đang mập hơn.)
4. Having a healthy lifestyle is important.
(Có một phong cách sống khỏe mạnh là điều rất quan trọng.)
5. Too many sweets give you toothache.
(Ăn quá nhiều kẹo làm bạn bị đau răng.)