ican
Giải SGK Tiếng Anh 7
A closer look 1 (trang 18)

Unit 2: Health (A closer look 1)

Ican

Unit 2: HEALTH

Lesson 2: 

A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)

Pronunciation /f/ and /v/

  • Âm /f/:

  • Khi phát âm phụ âm /f/, các bạn cần:

- để răng hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới, ngạc mềm nâng lên

- đẩy luồng khí thoát ra giữa hàm răng trên và môi dưới sao cho các bạn nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra

- không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm

  • Practice with some words: face, fat, fun, foot, finger, coffee,
  • Âm /v/:

  • Khi phát âm phụ âm /v/ :

- Các bạn để răng hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới

- Sau đó, các bạn đẩy luồng khí thoát ra giữa răng hàm trên và môi dưới sao cho các bạn nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra nhưng không mạnh bằng âm /f/

- Làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm

  • Phân biệt âm /f/ và âm /v/: đặt một mảnh giấy trước miệng khi phát âm. Khi bạn phát âm âm /f/, tờ giấy sẽ di chuyển còn khi phát âm âm /v/ thì không. Các bạn cũng có thể đặt tay lên cổ họng để cảm nhận độ rung của dây thanh. Âm /f/ không làm rung dây thanh còn âm /v/ thì có.
  • Practice with some words: van, vest, love, violin, vase, drive, five,…

Vocabulary

Chủ đề về Health học sinh cần nắm được các từ vựng sau:

No

Vocabulary

Part of Speech

Transcription

Audio

Vietnamese Meaning

1

allergy 

(n.)

/ˈælədʒi/

 

 dị ứng

2

cough 

(n.)

/kɒf/

 

 ho

3

depression 

(n.)

/dɪˈpreʃn/

 

 chán nản, buồn rầu

4

earache 

(n.)

/ˈɪəreɪk/

 

 đau tai

5

itchy 

(adj.)

/ˈɪtʃi/

 

 ngứa, gây ngứa

6

obesity 

(n.)

/əʊˈbiːsəti/

 

 béo phì

7

runny nose 

(n. phr.)

/ˈrʌni nəʊz/

 

 sổ mũi

8

sickness 

(n.)

/ˈsɪknəs/

 

 sự đau yếu, ốm yếu

9

sneeze 

(v.)

/sniːz/

 

 hắt hơi

10

sore throat 

(n.)

/sɔː(r) θrəʊt/

 

 viêm họng

11

spot 

(n.)

/spɒt/

 

 mụn nhọt

12

stomach ache 

(n.)

/ˈstʌmək eɪk/

 

 đau bụng

13

sunburn 

(n.)

/ˈsʌnbɜːn/

 

 sự cháy nắng

14

sunburnt 

(adj.)

/ˈsʌnbɜːnt/

 

 rám nắng, cháy nắng

15

temperature 

(n.)

/ˈtemprətʃə(r)/

 

 nhiệt độ, sốt

16

toothache 

(n.)

/ˈtuːθeɪk/

 

 đau răng

17

weak 

(adj.)

/wiːk/

 

 yếu, yếu ớt

18

awake 

(adj.)

/əˈweɪk/

 

 tỉnh, thức, không ngủ

19

calorie 

(n.)

/ˈkæləri/

 

 calo

20

compound 

(adj.)

/ˈkɒmpaʊnd/

 

 ghép, phức

21

concentrate 

(v.)

/ˈkɒnsntreɪt/

 

 tập trung

22

conjunction 

(n.)

/kənˈdʒʌŋkʃn/

 

 liên từ

23

coordinate 

(v.)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

 

 kết hợp

24

diet 

(n.)

/ˈdaɪət/

 

 ăn kiêng, chế độ ăn uống

25

essential 

(adj.)

/ɪˈsenʃl/

 

 cần thiết, thiết yếu

26

expert 

(n.)

/ˈekspɜːt/

 

 chuyên gia

27

junk food 

(n.)

/ˈdʒʌŋk fuːd/

 

 đồ ăn nhanh, quà vặt

28

myth 

(n.)

/mɪθ/

 

 việc hoang đường, lời đồn, ý niệm sai lầm

29

pay attention 

(v. phr.)

/peɪ əˈtenʃn/

 

 để ý, chú ý, lưu ý đến

30

put on weight 

(v. phr.)

/pʊt ɒn weɪt/

 

 tăng cân

31

sleep in 

(phr. v.)

/sliːp ɪn/

 

 ngủ nướng

32

stay in shape 

(v. phr.)

/steɪ ɪn ʃeɪp/

 

 giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh

33

sunbathe 

(v.)

/ˈsʌnbeɪð/

 

 tắm nắng

34

triathlon 

(n.)

/traɪˈæθlɒn/

 

 cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

35

vegetarian 

(n.)

/ˌvedʒəˈteəriən/

 

 người ăn chay

36

weight 

(n.)

/weɪt/

 

 khối lượng, cân nặng

A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)

Task 1. Look at the pictures. Write the problem below the picture of each patient. 

Đáp án

1. flu

2. sunburn

3. allergy

4. tired/ weak

Task 2. Read the doctor's notes about his patients and fill in the missing words 

Đáp án

1. (a) sunburn2. (the) flu3. tired, temperature4. sick, stomachache5. sore throat

Hướng dẫn dịch

Bệnh nhân 1: Cô ấy trông rất đỏ. Cô ấy đã ở bên ngoài suốt ngày hôm qua. Tôi nghĩ cô ấy bị cháy nắng.

Bệnh nhân 2: Anh ấy cứ nhảy mũi và ho. Tôi nghĩ anh ấy bị cảm cúm.

Bệnh nhân 3: Anh ấy trông rất mệt. Anh ấy không thể mở mắt ra được! Anh ấy cũng rất nóng - anh ấy bị sốt rồi.

Bệnh nhân 4: Anh ấy đã ăn hải sản ngày hôm qua. Bây giờ anh ấy cảm thấy mệt. Anh nói anh ấy bị đau bụng nữa.

Bệnh nhân 5: Anh ấy đang ôm cổ của mình. Tôi nghĩ anh ấy bị đau họng.

Task 3. Role-play the meeting with the doctor. Use the cues in 1, 2 or your own health problems. 

Gợi ý

A: Hi, Doctor Thao.

B: Hi, Hung.

A: What was Hung’s problem?

B: I was outside all day yesterday. I feel very hot and my face is red.

A: Let me see. Oh, I think you have a sunburn.

A: Hi, Doctor Nam.

B: Hi, Mai.

A: How are you?

B: Pm not good. I ate some seafood yesterday. Now I feel sick.

A: Let me see. Oh, I think you have a stomachache.

Task 4. Choose a health problem. Work in groups. Tell your group about the last time you had that problem 

Gợi ý

A: I had a flu two weeks ago. (Tôi bị cảm cúm cách đây 2 tuần.)

B: Me too! I felt so weak. (Tôi cũng thế! Tôi thấy rất mệt.)

C: Oh, I had a sore throat yesterday. (Ồ, tôi bị đau họng vào ngày hôm qua.)

D: I had toothach. I think I ate too many sweets. (Tôi bị đau răng. Tôi nghĩ tôi đã ăn quá nhiều kẹo.)

Task 5. Listen and circle the words you hear

Đáp án

1. fat /f/

2. ferry /f/

3. vast /v/

4. vault /v/

5. save /v/

6. leave /v/

Task 6. Listen and circle the word(s) with the /f/ or /v/ sounds. Then say the sentences. 

Đáp án

/f/

/v/

1. fast, food

 

2. felt

2. have

3. fatter

 

4. lifestyles

4. having

 

5. give

1. Fast food isn't healthy.

(Đồ ăn nhanh không tốt cho sức khoẻ)

2. I have felt sick all day.

(Tôi cảm thấy bệnh cả ngày.)

3. Obesity is a problem – people are getting fatter.

(Béo phì là một vấn đề - người ta đang mập hơn.)

4. Having a healthy lifestyle is important.

(Có một phong cách sống khỏe mạnh là điều rất quan trọng.)

5. Too many sweets give you toothache.

(Ăn quá nhiều kẹo làm bạn bị đau răng.)

Đánh giá (342)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy