Unit 10: SOURCES OF ENERGY
Lesson 2:
A CLOSER LOOK 1 (Lý thuyết)
Pronunciation
Stress in three-syllable words – Trọng âm của những từ có 3 âm tiết:
- Động từ
-
- Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm:
-
E.g.: encounter (/iŋ’kauntə/), determined (/dɪˈtɜː.mɪnd/)...
- Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên.
E.g.: exercise (/ˈek.sə.saɪz/), compromise (/ˈkɒm.prə.maɪz/)...
- Danh từ
- Đối với danh từ có ba âm tiết, nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
E.g.: paradise (/ˈpærədaɪs/), pharmacy (/ˈfɑːrməsi/), controversy (/ˈkɑːntrəvɜːrsi/), holiday (/ˈhɑːlədei/), resident (/ˈrezɪdənt/)…
- Nếu các danh từ có âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài/ nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
E.g.: computer (/kəmˈpjuːtər/), potato (/pəˈteɪtoʊ/), banana (/bəˈnænə/), disaster (/dɪˈzɑːstə(r)/)
- Tính từ
- Nếu tính từ có âm tiết thứ nhất là /ə/ hay/i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
E.g.: familiar (/fəˈmɪl.i.ər/), considerate (/kənˈsɪd.ər.ət/)…
- Nếu tính từ có âm tiết cuối là nguyên âm ngắn và âm tiết thứ hai là nguyên âm dài thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
E.g.: enormous (/ɪˈnɔːməs/), annoying (/əˈnɔɪɪŋ/)...
Vocabulary
Vocabulary
Chủ đề về Sources of Energy học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of Speech | Transcription | Audio | Vietnamese Meaning |
1 | solar power | n | /ˌsəʊlə ˈpaʊə(r)/ |
| năng lượng mặt trời |
2 | nuclear power | n | /ˌnjuːkliə ˈpaʊə(r)/ |
| năng lượng hạt nhân |
3 | wind power | n | /wɪnd ˈpaʊə(r)/ |
| năng lượng gió |
4 | hydro power | n | /ˈhaɪdrəʊ ˈpaʊə(r)/ |
| năng lượng thủy điện |
5 | biogas power | n | /ˈbaɪəʊɡæs ˈpaʊə(r)/ |
| năng lượng khí gas sinh học |
6 | harmful | adj | /ˈhɑːmfl/ |
| độc hại |
7 | plentiful | adj | /ˈplentɪfl/ |
| đầy, nhiều |
8 | save energy | v | /seɪv ˈenədʒi/ |
| tiết kiệm năng lượng |
9 | consume energy | v | /kənˈsjuːm ˈenədʒi/ |
| sử dụng năng lượng |
10 | waste energy | v | /weɪst ˈenədʒi/ |
| lãng phí năng lượng |
11 | recycle | v | /ˌriːˈsaɪkl/ |
| tái chế |
12 | reduce | v | /rɪˈdjuːs/ |
| giảm thiếu |
13 | reuse | v | /ˌriːˈjuːz/ |
| tái sử dụng |
14 | be made from | v | /bi meɪd frəm/ |
| được làm từ |
15 | electricity from | v | /ɪˌlekˈtrɪsəti frəm/ |
| tạo ra điện từ |
16 | install | v | /ɪnˈstɔːl/ |
| lắp đặt |
17 | renewable energy | n | /rɪˈnjuːəbl ˈenədʒi/ |
| năng lượng tái tạo được |
18 | non-renewable energy | n | /ˌnɒn rɪˈnjuːəbl ˈenədʒi/ |
| năng lượng không tái tạo được |
19 | fossil fuel | n | /ˈfɒsl fjuːəl/ |
| nhiên liệu hóa thạch |
20 | sustainable development | n | /səˈsteɪnəbl dɪˈveləpmənt/ |
| phát triển bền vững |
21 | resource | n | /rɪˈsɔːs/ |
| tài nguyên |
22 | source | n | /sɔːs/ |
| nguồn |
A CLOSER LOOK 1 (Bài tập)
Task 1. Put the words below into the table to describe the types of energy.
- Hướng dẫn dịch:
limited (adj): hạn chế | unlimited (adj): không hạn chế | harmful (adj): có hại |
renewable (adj): có thể tái tạo | non-renewable (adj): không tái tạo được | exhaustible (adj): có thể cạn kiệt |
safe (adj): an toàn | dangerous (adj): nguy hiểm | convenient (adj): tiện lợi |
clean (adj): sạch sẽ | polluting (adj): gây ô nhiễm | available (adj): sẵn có |
cheap (adj): rẻ | expensive (adj): đắt | abundant (adj): dồi dào |
- Đáp án gợi ý:
Sources of energy | Advantages | Disadvantages |
wind | abundant, safe | not always available, difficult to restore |
water/ hydro | clean, safe, abundant | expensive |
solar | renewable, abundant, clean, safe | expensive, difficult to restore |
biogas | renewable, abundant, safe, clean | polluting, difficult to use |
nuclear | renewable, clean | expensive, dangerous |
coal, oil, natural gas | cheap, abundant | non-renewable, polluting |
Task 3. Look at the pictures and complete these sentences, using the words in 1.
Đáp án:
1. solar, safe | 2. non-renewable | 3. wind, clean | 4. dangerous, expensive |
Task 4. Listen and repeat. Which words are stressed on the first syllable and which ones are stressed on the second syllable? Put them in the appropriate columns.
Đáp án:
Ooo | oOo |
dangerous | expensive |
plentiful | abundant |
limited | convenient |
easily | enormous |
energy |
Task 5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat.
Đáp án:
1. Coal will be replaced by a'nother re'newable source.
2. Wind power is con’venient and ‘abundant.
3. Natural gas is 'limited and it is harmful to the en’vironment.
4. Solar energy is 'plentiful and it can be replaced 'easily.
5. Nuclear power is ex'pensive and 'dangerous.