BÀI 23. THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
I. DÙNG NHIỆT KẾ Y TẾ ĐO NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ NGƯỜI
Dụng cụ: Nhiệt kế y tế (loại nhiệt kế thủy ngân)
Quan sát nhiệt kế y tế và điền vào chỗ trống.
Câu hỏi C1 (trang 72 SGK Vật Lí 6): Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: ……
Câu hỏi C2 (trang 72 SGK Vật Lí 6): Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: ……
Câu hỏi C3 (trang 72 SGK Vật Lí 6): Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ … đến ….
Câu hỏi C4 (trang 72 SGK Vật Lí 6): Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: …..
Câu hỏi C5 (trang 72 SGK Vật Lí 6): Nhiệt độ được ghi màu đỏ: …..
Trả lời
C1: Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: 35°C C2: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 42°C C3: Phạm vi đo của nhiệt kế: Từ 35°C đến 42°C C4: Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế: 0,1°C C5: Nhiệt độ được ghi màu đỏ: 37°C |
II. THEO DÕI SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ THEO THỜI GIAN TRONG QUÁ TRÌNH ĐUN NƯỚC
1. Dụng cụ
Dựa vào thực tế nhiệt kế thực hành học sinh tự trả lời các câu hỏi C6,C7,C8,C9 – SGK trang 73
2. Tiến trình đo
Học sinh tự thực hành theo hướng dẫn trên lớp.
III. MẪU BÁO CÁO
1. Họ và tên học sinh:…………. Lớp:……………….
2. Ghi lại:
a) 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế:
– Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: 35°C
– Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 42°C
– Giới hạn đo: Từ 35°C đến 42°C
– ĐCNN: 0,1°C
– Nhiệt độ được ghi màu đỏ là 37°C (nhiệt độ trung bình của cơ thể)
b) 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu:
– Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: −30°C
– Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế: 130°C
– GHĐ: −30°C đến 130°C
– ĐCNN: 1°C
3. Các kết quả đo:
a) Đo nhiệt độ cơ thể người |
| b) Bảng theo dõi nhiệt độ của nước | ||
Bản thân | ……. | Thời gian | Nhiệt độ | |
Bạn ….. | ……. | (phút) | (°C) | |
|
|
| 0 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| 7 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
| 9 |
|
|
|
| 10 |
|
Trên đây là gợi ý giải bài tập Vật Lý 6 bài thực hành đo nhiệt độ vật lý 6 do giáo viên Ican trực tiếp biên soạn theo chương trình mới nhất. Chúc các bạn học tập vui vẻ