Unit 9: What are you doing?
Lesson 1: Preview
Task A: Listen. Number what each person is doing in order you hear them(1-6)
(Nghe. Đánh số việc mà mỗi người đang làm theo thứ tự mà bạn nghe được từ 1 đến 6)
Hướng dẫn giải:
Taking a photo: Chụp ảnh
Checking email: Kiểm tra thư điện tử
Calling a friend: Gọi cho bạn
Chatting: Trò chuyện qua mạng
Playing a game: Chơi trò chơi
Texting: Nhắn tin nhắn
Task B: How techie are you? Complete the survey on the page 135 and see your results
(Bạn có phải là người dành thời gian vào các thiết bị công nghệ hay không. Hoàn thành bài khảo sát ở trang 135 và xem kết quả) Hướng dẫn làm bài
In one day how many | 0-2 | 3-6 | 7 or more |
…. texts do you send? | ✔ | ||
…games do you play? | ✔ | ||
…hours do you spend on your laptop? | ✔ | ||
…times do you check your email? | ✔ | ||
….friends do you chat online? | ✔ | ||
…phone calls do you make? | ✔ |
Hướng dẫn dịch
Trong một ngày bạn | 0-2 | 3-6 | hơn 7 |
Bạn gửi bao nhiêu tin nhắn? | ✔ | ||
Bạn chơi bao nhiêu trò chơi? | ✔ | ||
Bạn dành bao nhiêu thời gian với máy tính của mình? | ✔ | ||
Bạn dành bao nhiêu thời gian để kiểm tra thư điện tử? | ✔ | ||
Bạn nhắn tin với bao nhiêu bạn? | ✔ | ||
Bạn gọi bao nhiêu cuộc gọi? | ✔ |
Đáp án:
Jennifer: play the piano
Christina: rock climb
Lucas: swim
Task C: C. Talk with a partner and compare the results ( Nói với bạn và so sánh đáp án)
Example
I send seven or more texts in a day
Really? I only send three or four texts
Hướng dẫn làm bài
1.
A: I check my email only once a day.
B. Really? I check my email more than 5 times a day.
2.
A: I text my friend more than 2 hours a day
B: Oh! I text my friend more than 3 hours a day.
Hướng dẫn dịch
Ví dụ
Tớ gửi hơn 7 tin nhắn mỗi ngày
Thật á? Tớ chỉ gửi có ba hoặc bốn tin nhắn thôi
Bài làm
1.
A: Tớ chỉ kiểm tra hộp thư điện tử của mình 1 lần 1 ngày.
B: Thật á? Tớ kiểm tra hộp thư điện tử của mình 5 lần 1 ngày.
2.
A: Tớ nhắn tin với bạn của mình 2 tiếng mỗi ngày.
B: Ồ! Tớ nhắn tin với bạn của tớ hơn 3 tiếng mỗi ngày.