III. Grammar (Lý thuyết)
1. Thì quá khứ hoàn thành
* Cấu trúc:
(+) S + had + P2 + ...
(-) S + had + not + P2 + ...
(?) Had + S + P2 + ...?
*Dấu hiệu nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when
* Cách dùng:
- Diễn tả hành động quá khứ diễn ra trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động quá khứ khác. Nếu trong câu có hai hành động quá khứ, hành động nào trước – qkht, hành động nào sau - qkđ. (When I came home, she had already cooked dinner.)
2. Giới từ theo sau động từ
Động từ kèm theo giới từ thông dụng
accuse.. .of: buộc tội
apologize to…for: xin lỗi
apply for: nộp đơn.. (xin việc)
arrive in / at đến nơi
admire sb / st for: ngưỡng mộ
agree with st / sb: đồng ý
agree to sb / one’s + V_ing chấp nhận
approve of: đồng ý
ask….for: hỏi..cho
base on: dựa vào
believe in: tin tưởng
belong to: thuộc về
blame sb for st : đổ lỗi
blame st on sb: đổ lỗi
borrow….from: mượn
care about: quan tâm về
care for: chăm sóc / thích / yêu cầu
charge …. with: phạt
charge sb for: thanh toán tiền
come across: tình cờ gặp
complain to… about: than phiền
concentrate on : tập trung
congratulate… on: chúc mừng
consist of: bao gồm
crash into: va chạm
criticize sb for : phê bình ai
deal with: giải quyết
differ from: khác
decide on: quyết định về
depend on: thuộc vào
discourage sb from / against V_ing: ngăn cản ai làm gì
stop sb from / against V_ing ngăn cản ai làm gì
protect sb from / against V_ing: ngăn cản ai làm gì
prevent sb from / against V_ing: ngăn cản ai làm gì
die of: chết vì
die out: tuyệt chủng
divide into: chia ra
III. Grammar (Bài tập)
Task 1: Match each verb with an appropriate prepoposition (Khớp mỗi động từ với một giới từ thích hợp.)
search for listen to think of carry out rely on
Task 2: Make sentences with the verbs in 1. (Đặt câu với động từ trong 1.)
The past perfect vs. the past simple
Task 1: Put the verbs in brackets in the correct tenses. Make changes if necessary. (Đặt động từ trong ngoặc ở các thì đúng. Thực hiện thay đổi nếu cần thiết.)
1. had invented, completed 2. appeared, helped
3. had risen, started 4. understood, had read
5. Had (ever)... appeared, took part, had 6. got, submitted, showed, had arrived
7. had already finished, left, arrived
Task 2: Complete the following sentences, using either the past simple or past perfect, and your own ideas. (Hoàn thành các câu sau đây, sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành, và những ý tưởng của riêng bạn.)
1. ... had used the library's computer to get access to the Internet.
2. ... rang his doorbell.
3. ... started sending me their greetings/ had already posted their greetings for my birthday.
4. ... they began drawing their charts.
5. ... the teacher changed the topic.
6. ... he wrote a brief description of the data.