II. Vocabulary (Lý thuyết)
Chủ đề về Further Education học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of speech | Phonetic transcription | Audio | Vietnamese meaning |
1 | academic | A | /ˌæk.əˈdem.ɪk/ | liên quan đến giáo dục, mang tính học thuật | |
2 | vocational | A | /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl/ | liên quan đến nghề, hướng nghiệp | |
3 | analytical | A | /ˌæn.əˈlɪt.ɪ.kəl/ |
| (thuộc) phân tích |
4 | critical | A | /ˈkrɪt.ɪ.kəl/ | (thuộc) phê bình, phản biện | |
5 | bachelor | N | /ˈbætʃ.əl.ər/ |
| cử nhân |
6 | undergraduate | N | /ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/ | sinh viên đang học đại học/cao đẳng (chưa tốt nghiệp) | |
7 | postgraduate | N | /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/ |
| sau đại học |
8 | master | N | /ˈmɑː.stər/ |
| thạc sĩ |
9 | doctorate | N | /ˈdɒk.tər.ət/ |
| tiến sĩ |
10 | abroad | Adv | /əˈbrɔːd/ |
| ở nước ngoài |
11 | accommodation | N | /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ | phòng ở | |
12 | achieve | V | /əˈtʃiːv/ |
| đạt được |
13 | admission | N | /ədˈmɪʃ.ən/ | sự vào hoặc được nhận vào một trường | |
14 | baccalaureate | N | /ˌbæk.əˈlɔː.ri.ət/ | kì thi tú tài | |
15 | broaden | V | /ˈbrɔː.dən/ |
| mở rộng |
16 | campus | N | /ˈkæm.pəs/ | khu trường sở, sân bãi (của các trường trung học, đại học) | |
17 | collaboration | N | /kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/ |
| cộng tác |
18 | college | N | /ˈkɒl.ɪdʒ/ | trường cao đẳng hoặc trường chuyên nghiệp | |
19 | consult | V | /kənˈsʌlt/ | hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo | |
20 | coordinator | N | /kəʊˈɔː.dɪ.neɪ.tər/ |
| điều phối viên |
21 | course | N | /kɔːs/ | khóa học, chương trình học | |
22 | CV (viết tắt của curriculum vitae) | N | /ˌsiːˈviː/ | bản tóm tắt quá trình hoạt động của một người (thường nộp theo đơn xin việc); bản lí lịch | |
23 | dean | N | /diːn/ | chủ nhiệm khoa (một trường đại học) | |
24 | degree | N | /dɪˈɡriː/ |
| học vị, bằng cấp |
25 | diploma | N | /dɪˈpləʊ.mə/ |
| bằng cấp, văn bằng |
26 | eligible | A | /ˈel.ɪ.dʒə.bəl/ |
| đủ tư cách, thích hợp |
27 | enrol | V | /ɪnˈrəʊl/ |
| ghi danh |
28 | enter | V | /ˈen.tər/ | gia nhập, theo học một trường | |
29 | faculty | N | /ˈfæk.əl.ti/ | khoa (của một trường đại học) | |
30 | institution | N | /ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃən/ | viện, trường đại học | |
31 | internship | N | /ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/ | giai đoạn thực tập | |
32 | kindergarten | N | /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/ | trường mẫu giáo | |
33 | major | N | /ˈmeɪ.dʒər/ | chuyên ngành | |
34 | mandatory | A | /ˈmæn.də.tər.i/ | có tính bắt buộc | |
35 | passion | N | /ˈpæʃ.ən/ | sự say mê, niềm say mê | |
36 | potential | A | /pəˈten.ʃəl/ | khả năng, tiềm lực | |
37 | profession | N | /prəˈfeʃ.ən/ | nghề nghiệp/ sự chuyên nghiệp | |
38 | pursue | V | /pəˈsjuː/ | theo đuổi | |
39 | qualification | N | /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ | văn bằng, học vị, chứng chỉ | |
40 | scholarship | N | /ˈskɒl.ə.ʃɪp/ | học bổng | |
41 | skill | N | /skɪl/ | kỹ năng | |
42 | talent | N | /ˈtæl.ənt/ | tài năng, nhân tài | |
43 | training | N | /ˈtreɪ.nɪŋ/ | rèn luyện, đào tạo | |
44 | transcript | N | /ˈtræn.skrɪpt/ | học bạ, phiếu điểm | |
45 | tuition | N | /tʃuːˈɪʃ.ən/ | học phí | |
46 | tutor | N | /ˈtʃuː.tər/ | thầy dạy kèm | |
47 | university | N | /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ | trường đại học |
II. Vocabulary (Bài tập)
Task 1. Complete the following simplified diagram of Viet Nam’s education system with the appropriate words from the box. (Hoàn thành sơ đồ giản lược dưới đây về hệ thống giáo dục Việt Nam bằng những từ thích hợp cho sẵn trong hộp.)
1. Kindergarten 2. Primary education 3. Lower secondary education
4. upper secondary education 5. College 6. University
Task 2. Complete the following sentences with words from the conversation in GETTING STARTED. (Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách chọn những từ có trong đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED.)
1. academic 2. major 3. vocational 4. postgraduate 5. Analytical