Vocabulary (Lý thuyết)
Chủ đề về Preserving environment học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of speech | Phonetic transcription | Audio | Vietnamese meaning |
1 | greenhouse effect | Np | /ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/ |
| hiệu ứng nhà kính |
2 | polar ice melting | Np | /ˈpəʊ.lər aɪs ˈmel.tɪŋ/ |
| sự tan băng ở địa cực |
3 | fossil fuel | Np | /ˈfɒs.əl ˌfjʊəl/ |
| nhiên liệu hóa thạch |
4 | deforestation | N | /diːfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ | sự phá rừng | |
5 | global warming | Np | /ˌɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/ |
| sự nóng lên toàn cầu |
6 | deplete | V | /dɪˈpliːt/ |
| làm suy yếu |
7 | preserve | V | /prɪˈzɜːv/ |
| bảo tồn, giữ gìn |
8 | preservation | N | /ˌprez.əˈveɪ.ʃən/ |
| sự bảo tồn, sự giữ gìn |
9 | damage | V/N | /ˈdæm.ɪdʒ/ | làm hỏng, gây thiệt hại/ sự thiệt hại | |
10 | confuse | V | /kənˈfjuːz/ |
| gây bối rối, làm lẫn lộn |
11 | consumption | N | /kənˈsʌmp.ʃən/ |
| sự tiêu thụ |
12 | contaminate | V | /kənˈtæm.ɪ.neɪt/ | làm bẩn, làm ô nhiễm | |
13 | pollute | V | /pəˈluːt/ |
| làm ô nhiễm |
14 | protect | V | /prəˈtekt/ |
| bảo vệ |
15 | atmosphere | N | /ˈæt.mə.sfɪər/ |
| bầu khí quyển, bầu không khí |
16 | water vapour | Np | /ˈwɔː.tə ˌveɪ.pər/ |
| hơi nước |
17 | surface | N | /ˈsɜː.fɪs/ |
| bề mặt |
18 | solution | N | /səˈluː.ʃən/ |
| giải pháp, cách giải quyết |
19 | influence | V/N | /ˈɪn.flu.əns/ |
| làm ảnh hưởng/ sự ảnh hưởng |
20 | chemical | N | /ˈkem.ɪ.kəl/ |
| hóa chất, chất hóa học |
21 | dispose | V | /dɪˈspəʊz/ |
| xả thải |
22 | degrade | V | /dɪˈɡreɪd/ |
| xuống cấp, làm suy yếu |
23 | awareness | N | /əˈweə.nəs/ |
| sự nhận thức |
24 | fertilizer | N | /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/ | phân bón | |
25 | arid | A | /ˈær.ɪd/ |
| khô cằn |
26 | vegetation | N | /ˌvedʒ.ɪˈteɪ.ʃən/ |
| cây cỏ, thực vật |
27 | inorganic | A | /ˌɪn.ɔːˈɡæn.ɪk/ |
| vô cơ |
28 | pollutant | N | /pəˈluː.tənt/ |
| chất gây ô nhiễm |
29 | pesticide | N | /ˈpes.tɪ.saɪd/ |
| thuốc trừ sâu |
30 | ecosystem | N | /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ |
| hệ sinh thái |
31 | impact | N | /ˈɪm.pækt/ | sự tác động, sự ảnh hưởng | |
32 | erosion | N | /ɪˈrəʊ.ʒən/ | sự xói mòn | |
33 | natural disaster | Np | /ˌnætʃ.ər.əl dɪˈzɑː.stər/ | thảm họa thiên nhiên | |
34 | aquatic | A | /əˈkwæt.ɪk/ | thuộc về dưới nước | |
35 | destruction | N | /dɪˈstrʌk.ʃən/ | sự phá hủy |
Vocabulary (Bài tập)
Task 1. Complete the sentences with the words from the box.(Hoàn thành câu với những từ trong khung.)
1. preserve 2. Deforestation 3. Fossil fuel 4. pollute
5. greenhouse effect 6. Global warming 7. Depletion 8. Damage
Tạm dịch:
1. Bảo tồn là giữ gìn và bảo vệ cái gì đó khỏi bị hại, thay đổi và lãng phí.
2. Phá rừng là loại bỏ hoặc chặt hạ tất cả cây ở một khu vực cho việc sử dụng ở đô thị và lấy đất trồng trọt.
3. Nhiên liệu hóa thạch là những nguồn năng lượng không thể tái tạo được như than, dầu nhiên liệu và khí thiên nhiôn hình thành từ cây và động vật chết dưới lòng đất.
4. Ô nhiễm là làm cho không khí, nước hoặc đất bị bẩn và không sạch.
5. Khi khí quyển trái đất bị mắc kẹt vài chất khí như carbon dioxid cũng như hơi nước. Điều này làm cho bề mặt nóng lên toàn cầu.
6. Sự nóng lên toàn cầu là việc tăng dần nhiệt độ trên bề mặt Trái đất do hiệu ứng nhà kính.
7. Cạn kiệt là việc sử dụng hết hoặc giảm cái gì đó như năng lượng hoặc các nguồn tài nguyên
8. Thiệt hại là tác hại hoặc chấn thương mà làm cho cái gì giảm giá trị hoặc gây ảm hưởng đến chức năng.
Task 2. Complete the table with the words from the box.(Hoàn thành bảng với những từ trong khung.)
1. protect (bảo vệ) 2. preservation (bảo tồn) 3. contaminate (làm ô nhiễm)
4. consumption (tiêu thụ) 5. deforest (phá rừng) 6. pollute (ô nhiễm)
7. deplete (cạn kiệt)
Task 3. Complete the sentences with the nouns or verbs in . Change the word forms, if necessary. Each word is used once.(Hoàn thành các câu với những danh từ hoặc động từ trong mục 2. Thay đổ: dạng từ nếu cần. Mỗi từ được dùng 1 lần.)
1. consumption 2. consume 3. preserve 4. preservation
5. polluted 6. pollution 7. Contamination 8. Contaminate
Tạm dịch:
1. Việc tiêu thụ năng lượng trong khu vực này đã tăng lên nhiều kể từ khi một khu nghi dưỡng mới được xây nên.
2. Khu nghỉ dưỡng hiện đại này mỗi ngày tiêu thụ bao nhiêu năng lượng?
3. Những nhà khoa học đã tìm ra những giải pháp trong các thập kỷ qua để bảo tồn nguồn năng lượng hóa thạch bị giới hạn khỏi việc cạn kiệt.
4. Nhiều nhà môi trường đã hỗ trợ việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên trái đất như đất nước sạch, rừng, mưa và nhiên liệu hóa thạch.
5. Khu vực bờ biển đã bị ô nhiễm nghiêm trọng do việc bỏ rác hóa học gây hại.
6. Hiệu ứng nhà kính do ô nhiễm gây ra.
7. Ô nhiễm do phun thuốc hóa học và phân bón làm đất bị khô cằn và thực vật bị gây hại làm ảnh hưởng sức khỏe con người.
8. Hầu hết chất hoa học gây ô nhiễm đất và nước ngầm.