Vocabulary (Lý thuyết)
Chủ đề về Cultural Diversity học sinh cần nắm được các từ vựng sau:
No | Vocabulary | Part of speech | Phonetic transcription | Audio | Vietnamese meaning |
1 | alert | A | /əˈlɜːt/ | tỉnh táo | |
2 | altar | N | /ˈɔːl.tər/ | bàn thờ | |
3 | ancestor | N | /ˈæn.ses.tər/ |
| ông bà, tổ tiên |
4 | Aquarius | N | /əˈkweə.ri.əs/ | Chòm sao Bảo Bình | |
5 | Aries | N | /ˈeə.riːz/ |
| Chòm sao Bạch Dương |
6 | assignment | N | /əˈsaɪn.mənt/ | bài tập lớn | |
7 | best man | N | /ˌbest ˈmæn/ |
| phù rể |
8 | bride | N | /braɪd/ |
| cô dâu |
9 | bridegroom / groom | N | /ˈbraɪd.ɡruːm/ ɡruːm | chú rể | |
10 | bridesmaid | N | /ˈbraɪdz.meɪd/ |
| phù dâu |
11 | Cancer | N | /ˈkæn.sər/ | Chòm sao Cự Giải | |
12 | Capricorn | N | /ˈkæp.rɪ.kɔːn/ |
| Chòm sao Ma Kết |
13 | complicated | A | /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/ | phức tạp | |
14 | contrast | N | /ˈkɒn.trɑːst/ | sự tương phản | |
15 | contrast | V | /kənˈtrɑːst/ |
| làm tương phản |
16 | crowded | A | /ˈkraʊ.dɪd/ | đông đúc | |
17 | decent | A | /ˈdiː.sənt/ |
| đàng hoàng, tử tế |
18 | diversity | N | /daɪˈvɜː.sə.ti/ | sự đa dạng | |
19 | engaged | A | /ɪnˈɡeɪdʒd/ | đính hôn | |
20 | engagement | N | /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ |
| sự đính ước |
21 | export | N | /ˈek.spɔːt/ | sự xuất khẩu, hàng xuất | |
22 | export | V | /ɪkˈspɔːt/ | xuất khẩu | |
23 | favourable | A | /ˈfeɪ.vər.ə.bəl/ | thuận lợi | |
24 | fortune | N | /ˈfɔː.tʃuːn/ |
| vận may, sự giàu có |
25 | funeral | N | /ˈfjuː.nər.əl/ |
| đám tang |
26 | garter | N | /ˈɡɑː.tər/ |
| nịt bít tất |
27 | Gemini | N | /ˈdʒem.ɪ.naɪ/ |
| Chòm sao Song Tử |
28 | gender | N | /ˈdʒen.dər/ | giới tính | |
29 | handkerchief | N | /ˈhæŋ.kə.tʃiːf/ | khăn tay | |
30 | high status | N | /haɪ ˈsteɪtəs/ | địa vị cao | |
31 | honeymoon | N | /ˈhʌn.i.muːn/ | tuần trăng mật | |
32 | horoscope | N | /ˈhɒr.ə.skəʊp/ | tử vi, cung hoàng đạo | |
33 | influence | N | /ˈɪn.flu.əns/ | sự ảnh hưởng | |
34 | legend | N | /ˈledʒ.ənd/ | truyền thuyết | |
35 | lentil | N | /ˈlen.təl/ | hạt đậu lăng | |
36 | Leo | N | /ˈliːəʊ/ | Chòm sao Sư tử | |
37 | Libra | N | /ˈliːbrə/ | Chòm sao Thiên Bình | |
38 | life partner | N | /laɪf ˈpɑːtnə(r)/ | bạn đời | |
39 | magpie | N | /ˈmæɡpaɪ/ | chim chích chòe | |
40 | majority | N | /məˈdʒɒrəti/ | phần lớn | |
41 | mystery | N | /ˈmɪstri/ | điều huyền bí, bí ẩn | |
42 | object | V | /əbˈdʒekt/ | chống lại | |
43 | object | N | /ˈɒbdʒɪkt/ | đồ vật, vật thể | |
44 | Pisces | N | /ˈpaɪsiːz/ | Chòm sao Song Ngư | |
45 | present | N/A | /ˈpreznt/ | món quà/ có mặt | |
46 | present | V | /prɪˈzent/ | đưa ra, trình bày | |
47 | prestigious | A | /preˈstɪdʒəs/ | có uy tín, thanh thế | |
48 | protest | N | /ˈprəʊtest/ | sự phản kháng, phản đối | |
49 | protest | V | /prəˈtest/ | phản kháng, phản đối | |
50 | rebel | V | /rɪˈbel/ | nổi loạn, chống đối | |
51 | rebel | N | /ˈrebl/ | kẻ chống đối | |
52 | ritual | N | /ˈrɪtʃuəl/ | lễ nghi, nghi thức | |
53 | Sagittarius | N | /ˌsædʒɪˈteəriəs/ | Chòm sao Nhân mã | |
54 | Scorpio | N | /ˈskɔːpiəʊ/ | Chòm sao Thiên yết | |
55 | soul | N | /səʊl/ | linh hồn | |
56 | superstition | N | /ˌsuːpəˈstɪʃn/ | sự mê tín | |
57 | superstitious | A | /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ | mê tín | |
58 | sweep | V | /swiːp/ | quét | |
59 | take place | V | /teɪk pleɪs/ | diễn ra | |
60 | Taurus | N | /ˈtɔːrəs/ | Chòm sao Kim ngưu | |
61 | veil | N | /veɪl/ | mạng che mặt | |
62 | venture | N | /ˈventʃə(r)/ | công việc kinh doanh | |
63 | Virgo | N | /ˈvɜːɡəʊ/ | Chòm sao Xử nữ | |
64 | wedding ceremony | Np | /ˈwedɪŋ ˈserəməni/ | lễ cưới | |
65 | wedding reception | Np | /ˈwedɪŋ rɪˈsepʃn/ | tiệc cưới |
Vocabulary (Bài tập)
Task 1: Read the conversation in GETTING STARTED again. Match the words / phrases with their definitions.
1. g 2. e 3. d 4. b
5. a 6. c 7. F
Tạm dịch:
1. một kế hoạch hoặc đề nghị; một lời ngỏ lời cầu hôn
2. một thỏa thuận hoặc một lời hứa kết hôn
3. một buổi lễ mà trong đó hai người kết hôn với nhau
4. một bữa tiệc thân mật để mừng điều gì
5. một phụ nữ đang kết hôn hoặc sắp kết hôn
6. một người đàn ông đang kết hôn hoặc sắp kết hôn
7. một sự kiện xã hội thân mật hoặc tôn giáo chính thức được thực hiẻa theo những phong tục
Task 2: Circle the correct words in brackets to complete the sentences.
1. wedding 2. groom 3. bride 4. reception
5. guests 6. before 7. Engaged
Tạm dịch:
1. Đám cưới em họ tôi là vào Chủ nhật tới.
2. Vào ngày cưới, người phụ rể sẽ giúp đỡ chú rể.
3. Cô dâu có thể có thật nhiều phụ dâu như mong muốn.
4. Có một tiệc cưới dành cho khách sau lễ cưới.
5. Có khoảng 100 khách ở đám cưới em họ tôiẵ
6. Trong quá khứ, lễ dạm ngõ và lễ đính hôn diễn ra 1 hoặc 2 năm trước lễ cưới.
7. Anh trai tôi đã kết hôn với một người bạn từ thời đại học và đã bắt đầu tiết kiện tiền cho ngày trọng đại này.