Pronunciation (Lý thuyết)
Trong bài học này, học sinh sẽ tìm hiểu một số quy tắc đánh dấu trọng âm của danh từ có ba âm tiết.
1. Định nghĩa
Trọng âm (stressed syllable) của một từ là một âm tiết của từ đó được đọc mạnh và cao hơn những âm tiết còn lại, nghĩa là phát âm ra với một âm lượng lớn hơn và cao độ hơn.
2. Một số quy tắc đánh dấu trọng âm của danh từ có ba âm tiết.
- Hầu hết danh từ có ba âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ex:
animal /ˈæn.ɪ.məl/: động vật | article /ˈɑː.tɪ.kəl/: mạo từ, mẩu tin |
influence /ˈɪn.flu.əns/: sự ảnh hưởng | elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi |
victory /ˈvɪk.tər.i/: chiến thắng | mineral /ˈmɪn.ər.əl/: chất khoáng |
- Danh từ có ba âm tiết tận cùng bằng –ate, -ite, -ude, -ute trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ex:
appetite /ˈæp.ə.taɪt/: sự ngon miệng, thèm ăn | institute /ˈɪn.stɪ.tʃuːt/: viện, tổ chức |
attitude /ˈæt.ɪ.tʃuːd/: thái độ | consulate /ˈkɒn.sjə.lət/: lãnh sứ quán |
- Danh từ có ba âm tiết tận cùng bằng –cion, -sion, -tion, trọng âm thường rơi vào âm tiết đứng đằng trước nó. (Với danh từ có ba âm tiết thì sẽ rơi vào âm thứ hai.)
Ex:
suspicion /səˈspɪʃ.ən/: sự nghi ngờ | discussion /dɪˈskʌʃ.ən/: cuộc thảo luận |
protection /prəˈtek.ʃən/: sự bảo vệ | invasion /ɪnˈveɪ.ʒən/: cuộc xâm lược |
3. Lưu ý
- Các quy tắc trên có thể áp dụng với danh từ có nhiều hơn ba âm tiết.
- Tuy nhiên, các quy tắc này chỉ mang tính chất tương đối, vẫn còn các từ ngoại lệ không theo quy tắc. Chính vì vậy khi làm bài các bạn hãy chú ý và ghi chép lại những từ ngoại lệ đó trong trường hợp gặp phải trong bài thi hay bài kiểm tra.
Pronunciation (Bài tập)
Task 1. The words in the box are three-syllable nouns. Listen and repeat. Can you add two more, using the words from the VOCABULARY section 3?(Những từ trong khung là những danh từ 3 âm tiết. Nghe và lặp lại. Em có thê thêm 2 hoặc hơn, sử dụng những chữ từ phần từ vựng 3?)
Task 2. Listen and put a mark (') before the stressed syllable in each word.(Nghe và đánh dấu ‘ vào trước dấu nhấn trong mỗi từ.)
'article 'influence 'energy so'lution
’newsletter po'llution pro'jection 'atmosphere
'editor con'fusion ’scientist 'chemical