Pronunciation (Lý thuyết)
1. Word stress
- Trọng âm (word stress) là khái niệm xuất hiện trong những từ tiếng Anh có hai âm tiết trở lên. Trong những từ có hai âm tiết trở lên, sẽ có một trong các âm tiết đó được phát âm mạnh hơn và rõ ràng hơn các âm tiết còn lại. Âm tiết đó là âm tiết được nhấn trọng âm (stressed), những âm tiết còn lại là âm tiết không được nhấn trọng âm (unstressed).
- Khi phải thể hiện âm tiết nào được nhấn trọng âm, một dấu nháy đơn (ˈ) được thêm vào trước âm tiết đó.
Ex: - ˈAnswer /ˈɑːnsə/ (Dấu nháy đơn đứng trước âm tiết được nhấn trọng âm).
- Communiˈcation /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ (Dấu nhformat đứng trước âm tiết được nhấn trọng âm).
2. Stress in words of more than three syllables
- Các từ có từ ba âm tiết trở lên (words of more than three syllables) cũng luôn luôn có một âm tiết được nhấn trọng âm (stressed) và được phát âm mạnh, rõ ràng hơn các âm tiết còn lại.
Ex: ˈEcosystem /ˈiːkəʊˌsɪstɪm/ (Âm tiết thứ nhất được nhấn trọng âm).
- Đối với các từ có ba âm tiết trở lên được hình thành từ một gốc từ và các tiền tố, hậu tố, thường thì âm tiết được nhấn mạnh sẽ không thay đổi.
Ex: Từ rely (/rɪˈlaɪ/) có trọng âm rơi vào âm tiết “ly - /ˈlaɪ/”. Khi thêm tiền tố “un-” và hậu tố “-able” vào trước và sau, từ unreliable /ˌʌnrɪˈlaɪəbəl/ vẫn có trọng âm rơi vào âm tiết “li - /ˈlaɪ/”.
- Tuy nhiên, có một vài hậu tố khi được thêm vào sau từ để tạo thành từ mới lại làm thay đổi âm tiết được nhấn mạnh của từ. Những hậu tố sau sẽ làm cho các âm tiết ngay trước chúng trở thành âm tiết được nhấn mạnh: -tion, -ic, -ical, -ial, và -ity.
Ex: Bảng ví dụ về sự thay đổi âm tiết khi thêm một vài hậu tố
Từ gốc | Hậu tố được thêm vào | Từ mới được tạo thành |
communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ | -tion | communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ |
economy /ɪˈkɒnəmi/ | -ic | economic /ˌekəˈnɒmɪk/ |
pharmacy /ˈfɑːməsi/ | -ical | pharmaceutical /ˌfɑːməˈsjuːtɪkəl/ |
president /ˈprezɪdənt/ | -ial | presidential /ˌprezɪˈdenʃəl/ |
sustain /səˈsteɪn/ | -ity | sustainability /səˌsteɪnəˈbɪləti/ |
Pronunciation (Bài tập)
Task 1. Listen and put a mark (') before the syllable with the primary stress.(Nghe và đánh dấu (') trước những âm chính.)
a. su'stainable b. preser’vation c. en’vironement
d. environ’mental e. e'cology f. eco’logical
g. rela’xation h. 'scubadiving i. 'ecotourism
j. eco-'friendly