Lesson 5: LOOKING BACK AND PROJECT
Pronunciation
Listen and repeat the following sentences.(Lắng nghe và lặp lại những câu sau.)
Tạm dịch:
1. Hoàng tử đóng vai trò quan trọng trong việc sản xuất thức ăn đặc biệt.
2. Alice liếc nhìn ra cửa sổ và cầu nguyện phép màu.
3. Truyện cổ Grimm có nền móng từ thế giới thần tiên.
4. Sự phát triển của cỏ trên mặt đất cần được kiểm soát chặt chẽ.
Vocabulary
Complete the following sentences with a word or phrase about the body.(Hoàn thành những câu sau với một từ hoặc cụm từ về cơ thể.)
1. brain 2. lung/heart 3. digestive 4. skeletal
5. respiratory (system) 6. stomach 7. Nervous
Tạm dịch:
1. Bộ phận dẫn dắt việc điều khiển cơ thể là não.
2. Máu được bơm qua phổi/tim để mang oxy đến tất cả các bộ phận khác của cơ thể.
3. Thức ăn được nghiền nát và chuyển hóa thành năng lượng trong hệ tiêu hóa.
4. Xương trong bộ xương giúp nâng đỡ cơ thể và bảo vệ nội tạng.
5. Hệ cơ quan lấy oxy và thải ra khí CO2 được gọi là hệ hô hấp.
6. Nơi thức ăn dược dự trữ đầu tiên trong cơ thể là dạ dày.
7. Cơ quan làm việc như bảng điều khiển của cơ thể là hệ thần kinh.
Grammar
Underline the word in italics that best completes the sentence.(Gạch chân dưới từ in nghiêng phù hợp nhất để hoàn thành câu.)
1. will become 2. are broken down and converted 3. is going 4. are stimulated
5. is used 6. won't go 7. are supported by 8. is going to
Tạm dịch:
1. Tôi sẽ trở thành kĩ sư vào một ngày nào đó nếu tôi có thể.
2. Thức ăn được nghiền nát và chuyển hóa thành năng lượng trong hệ tiêu hóa.
3. Jane sẽ đi đến nha sĩ của anh ấy vào ngày mai như kế hoạch.
4. Các huyệt được kích thích để làm tăng khả năng tự chữa bệnh của cơ thể.
5. Bên cạnh châm cứu, bấm huyệt được dùng để chữa bệnh mà không cần dùng thuốc.
6. Mặc dù tôi đã uống aspirin, vẫn không hết nhức dầu.
7. Tất cả các cơ quan nội tạng của cơ thể được nâng đỡ bởi xương trong bộ xương.
8. Nhìn những đám mây đen kìa, tôi chắc rằng trời sẽ mưa sớm thôi.
PROJECT
Task 1: Your doctor would like some information about your usual food habits to help plan the best possible health care for you and your friends. Conduct the survey, using the questions below and compile the findings into a report.(Bác sĩ của bạn muốn có một vài thông tin về thói quen ăn uống hằng ngày của bạn để giúp lập kế hoạch khả thi nhất chăm sóc sức khỏe cho bạn và bạn bè. Hãy hoàn thành bản khảo sát, dựa vào các câu hỏi dưới đây và ghi chép lại những gì bạn tìm được vào một bài báo cáo.)
Tạm dịch câu hỏi:
1. Ai là người mua thực phẩm ở nhà bạn?
2. Ai chuẩn bị các bữa ăn?
3. Bạn uống gì trong ngày?
4. Bạn thường ăn loại thịt nào? ...thịt nướng, ...thịt heo,...thịt bò,...thịt gà, ...cá, ...khác, vui lòng ghi rõ:
5. Bạn có ăn nhiều rau củ trong bữa ãn không?
6. Bạn có thêm muôi vào món ăn khi ăn không?
7. Mỗi ngày bạn ăn mấy lần?
Task 2: Present your findings to the class.(Trình bày bài báo cáo với cả lớp.)