ican
Giải SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo
Grammar (Starter - Sách Chân Trời 6)

Starter Unit - Grammar

Ican

STARTER UNIT

GRAMMAR

be: affirmative, negative, and questions

(Động từ “be”: khẳng định, phủ định và nghi vấn)

Khẳng định

I’m

You’re

He‘s/ She’s/ It’s

We’re/ You’re/ They‘re

from Oxford.

twelve.

into video games.

 

Phủ định

I’m not

You aren’t

He/ She/ It isn’t

You/ We/ They aren’t

interested in shopping.

very good.

into sport.

 

Nghi vấn

Am I => Yes, I am. / No, I’m not

Is he/she/it => Yes, it is. / No, it isn’t.

Are you/we/they => Yes, they are. / No, they aren’t.

good?

Ok?

in my room?

 

Subject pronouns and possessive adjectives

(Đại từ đóng vai trò chủ ngữ và tính từ sở hữu)

Số ítSố nhiều
Đại từ đóng vai trò chủ ngữTính từ sở hữuĐại từ đóng vai trò chủ ngữTính từ sở hữu
Imyweour
you

your

youyour

he

she

it

his

her

its

they

 

their

 

Object pronouns

(Đại từ đóng vai trò tân ngữ)

Đại từ đóng vai trò chủ ngữ

Đại từ đóng vai trò tân ngữ

I

Me

You

You

It

It

He

Him

She

Her

We

Us

They

Them

 

Possessive ‘s

(Sở hữu cách ‘s)

  • Chúng ta sử dụng hình thức sở hữu ‘s với các từ số ít.)

Ví dụ: the teacher's mobile

  • Chúng ta sử dụng hình thức sở hữu s’ với các từ số nhiều.)

Ví dụ: the students' chairs

Possessive pronouns

(Đại từ sở hữu)

Posessive adjective

(Tính từ sở hữu)

Posessive pronoun

(Đại từ sở hữu)

my (của tôi)

mine

his (của anh ấy)

his

her (của cô ấy)

her

our (của chúng tôi)

ours

your (của bạn)

yours

their (của họ)

theirs

 

this, that, these, those

(cái này, cái kia, những cái này, những cái kia)

- This/That được dùng với danh từ số ít.

- These/Those được dùng với danh từ số nhiều.

have got (có)

Affirmative (Khẳng định)

I/ You/ We/ They

He/ She/ It

ve

‘s

 

got

a mobile.

a pet.

Negative (Phủ định)

I/ You/ We/ They

He/ She/ It

haven’t

hasn’t

 

got

a mobile.

a pet.

 

Questions (Câu hỏi)

Have

Has

 

I/ we/ you/ they

he/ she/ it

 

got

a mobile?

a pet?

Short answers (Câu trả lời ngắn)

Yes, I/ we/ you/ they have.

Yes, he/ she/ it has.

No, I/ we/ you/ they haven’t.

No, he/ she/ it hasn’t.

 

Conjunctions: and, or, but

(Liên từ: và, hoặc, nhưng)

  • And: và
  • Or: hoặc
  • But: nhưng

 

Đánh giá (446)
ican
  • Một thương hiệu của 
    ICAN
  • ICAN
  • ICAN © 2023, All Rights Reserved.

  • Trụ sở Hồ Chí Minh: B0003 C/C Sarina, Khu đô thị Sala, Khu phố 3, Đường Hoàng Thế Thiện, Phường An Lợi Đông, TP. Thủ Đức

  • Văn phòng Hà Nội: Tòa nhà 25T2 Đường Hoàng Đạo Thúy, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy